Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 息

Hán Việt
TỨC
Nghĩa

Hơi thở, than vãn


Âm On
ソク
Âm Kun
いき

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết
息
  • Muốn giữ nhịp đập trái tim (心)
  • Con TIM mà vẫn TỰ đập đc TỨC là vẫn còn HƠI THỞ
  • Tôi phải Tự mình lắng nghe Hơi Thở của Tim
  • Đẻ được con trai thì tự thân thở phù an tâm
  • Tự tim cảm nhận hơi thở của cậu con trai
  • CON CÁI cũng như HƠI THỞ của mình --» TỰ có từ TRÁI TIM
  • Trái tim vẫn Tự đập Tức là còn thở
  1. Hơi thở. Mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết , thở dài mà than thở gọi là thái tức THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
  2. Nghỉ. Như hưu tức HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết nghỉ ngơi, an tức AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết yên nghỉ, v.v.
  3. Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
  4. Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết , số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
  5. Thôi.
  6. Yên ủi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ため ためいき tiếng thở dài
きゅうそく nghỉ giải lao; nghỉ ngơi
りそく lãi; lợi tức; lãi (ngân hàng)
といき sự thở dài; tiếng thở dài
ぜんそく bệnh hen suyễn; bệnh suyễn
Ví dụ âm Kunyomi

といき THỔ TỨCSự thở dài
ねいき TẨM TỨCNgáy (khi ngủ)
ため ためいき TỨCThở dài
ひといき NHẤT TỨCHụt hơi
の根 いきのね TỨC CĂNCuộc sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りそく LỢI TỨCLãi
こそく HÔ TỨCThì thở ra
こそく CÔ TỨCCái thay thế tạm thời
ぐそく NGU TỨCCon trai (ngu ngốc) (của) tôi
きそく KHÍ TỨCThở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa