- Muốn giữ nhịp đập trái tim (心)
- Con TIM mà vẫn TỰ đập đc TỨC là vẫn còn HƠI THỞ
- Tôi phải Tự mình lắng nghe Hơi Thở của Tim
- Đẻ được con trai thì tự thân thở phù an tâm
- Tự tim cảm nhận hơi thở của cậu con trai
- CON CÁI cũng như HƠI THỞ của mình --» TỰ có từ TRÁI TIM
- Trái tim vẫn Tự đập Tức là còn thở
- Hơi thở. Mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết , thở dài mà than thở gọi là thái tức 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
- Nghỉ. Như hưu tức 休 HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết nghỉ ngơi, an tức 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết yên nghỉ, v.v.
- Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
- Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết , số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết .
- Thôi.
- Yên ủi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ため息 | ためいき | tiếng thở dài |
休息 | きゅうそく | nghỉ giải lao; nghỉ ngơi |
利息 | りそく | lãi; lợi tức; lãi (ngân hàng) |
吐息 | といき | sự thở dài; tiếng thở dài |
喘息 | ぜんそく | bệnh hen suyễn; bệnh suyễn |
Ví dụ âm Kunyomi
吐 息 | といき | THỔ TỨC | Sự thở dài |
寝 息 | ねいき | TẨM TỨC | Ngáy (khi ngủ) |
ため 息 | ためいき | TỨC | Thở dài |
一 息 | ひといき | NHẤT TỨC | Hụt hơi |
息 の根 | いきのね | TỨC CĂN | Cuộc sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 息 | りそく | LỢI TỨC | Lãi |
呼 息 | こそく | HÔ TỨC | Thì thở ra |
姑 息 | こそく | CÔ TỨC | Cái thay thế tạm thời |
愚 息 | ぐそく | NGU TỨC | Con trai (ngu ngốc) (của) tôi |
気 息 | きそく | KHÍ TỨC | Thở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|