- Người 亻này luôn phản 反 đối những thứ giả 仮 dối.
- NGƯỜI làm PHẢN thì bị gọi là kẻ GIẢ nhân GIẢ nghĩa
- Giả định bị người phản lại...
- Bị người khác phản lại chỉ là giả định thôi
- Người PHẢN là người GIẢ dối
- Kẻ giả dối phản bội
- Phản đối (PHẢN) còn người (人) giả vờ yêu
- Giả thuyết, giả trang,
- Giả dối
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮に | かりに | giả định; giả sử; tạm thời; tạm; cứ cho là |
仮にも | かりにも | dù thế; dù có thế đi chăng nữa; dù thế đi chăng nữa |
仮令 | たとえ | ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như |
仮住居 | かりずまい | nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ |
仮名 | かな | chữ cái tiếng Nhật; kana |
Ví dụ âm Kunyomi
仮 に | かりに | GIẢ | Giả định |
仮 字 | かりじ | GIẢ TỰ | Chữ Kana |
仮 寝 | かりね | GIẢ TẨM | Nghỉ trưa |
仮 屋 | かりや | GIẢ ỐC | Dinh thự tạm thời hoặc shelter |
仮 歯 | かりは | GIẢ XỈ | Răng giả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
虚 仮 | こけ | HƯ GIẢ | Người khờ dại |
仮 病 | けびょう | GIẢ BỆNH | Sự giả vờ ốm |
虚 仮 猿 | こけざる | HƯ GIẢ VIÊN | Con khỉ ngu ngốc |
虚 仮 威し | こけおどし | HƯ GIẢ UY | Chỉ lừa gạt |
仮 病する | けびょうする | GIẢ BỆNH | Trá bệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仮 名 | かな | GIẢ DANH | Chữ cái tiếng Nhật |
仮 死 | かし | GIẢ TỬ | Sự làm ngạt |
仮 に | かりに | GIẢ | Giả định |
仮 作 | かさく | GIẢ TÁC | Điều hư cấu |
仮 字 | かりじ | GIẢ TỰ | Chữ Kana |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|