Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 邪

Hán Việt
TÀ, DA
Nghĩa

Không ngay thẳng, bất chính


Âm On
ジャ
Âm Kun
よこし.ま

Đồng âm
Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết
邪
  • Nhe răng đứng núp sau khu đất làm điều gian tà
  • Goodbye (gb) những điều tà ma
  • Bãi đất chôn 13 cái Răng đầy TÀ khí
  • Người cầm gươm núp dưới bức tường là tà gian ác
  • Cắm RĂNG NANH NGÀ voi bên cạnh GÒ ĐẤT => để trừ TÀ BỆNH và GIAN TÀ
  1. Lệch, cong.
  2. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Con người bất chính gọi là gian tà TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết , lời nói bất chính gọi là tà thuyết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết .
  3. Yêu tà, tà ma. Như tà bất thắng chánh TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết tà không hơn chánh được.
  4. Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết tà gió làm bệnh, thấp tà TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết khí ẩm thấp làm bệnh.
  5. Một âm là da. Lang da TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết tên một ấp của nước Tề.
  6. Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
むじゃき ngây thơ; trong trắng; suy nghĩ đơn giản; sự ngây thơ; sự trong trắng
じゃしゅう dị giáo
じゃすい đoán chừng; hồ đồ
じゃきょう dị giáo; tà giáo
じゃせつ tà thuyết
Ví dụ âm Kunyomi

よこしまひ TÀ PHIGian lận bay
よこしまおに TÀ QUỶMa quỷ
まな心 よこしままなこころ TÀ TÂMTâm hồn tội lội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はじゃ PHÁ TÀ(Phật giáo) sự phá bỏ tà đạo
じゃき TÀ KHÍĐộc hại cung cấp hơi đốt
じゃち TÀ TRIKiến thức áp dụng vào mục đích xấu
じゃま TÀ MAQuấy rầy
おじゃま TÀ MACản trở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa