- Nhe răng đứng núp sau khu đất làm điều gian tà
- Goodbye (gb) những điều tà ma
- Bãi đất chôn 13 cái Răng đầy TÀ khí
- Người cầm gươm núp dưới bức tường là tà gian ác
- Cắm RĂNG NANH NGÀ voi bên cạnh GÒ ĐẤT => để trừ TÀ BỆNH và GIAN TÀ
- Lệch, cong.
- Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Con người bất chính gọi là gian tà 姦 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết , lời nói bất chính gọi là tà thuyết 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết 說 .
- Yêu tà, tà ma. Như tà bất thắng chánh 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết tà không hơn chánh được.
- Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà 風 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết tà gió làm bệnh, thấp tà 濕 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết khí ẩm thấp làm bệnh.
- Một âm là da. Lang da 琅 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết tên một ấp của nước Tề.
- Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da 耶 DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
無邪気 | むじゃき | ngây thơ; trong trắng; suy nghĩ đơn giản; sự ngây thơ; sự trong trắng |
邪宗 | じゃしゅう | dị giáo |
邪推 | じゃすい | đoán chừng; hồ đồ |
邪教 | じゃきょう | dị giáo; tà giáo |
邪説 | じゃせつ | tà thuyết |
Ví dụ âm Kunyomi
邪 飛 | よこしまひ | TÀ PHI | Gian lận bay |
邪 鬼 | よこしまおに | TÀ QUỶ | Ma quỷ |
邪 まな心 | よこしままなこころ | TÀ TÂM | Tâm hồn tội lội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 邪 | はじゃ | PHÁ TÀ | (Phật giáo) sự phá bỏ tà đạo |
邪 気 | じゃき | TÀ KHÍ | Độc hại cung cấp hơi đốt |
邪 知 | じゃち | TÀ TRI | Kiến thức áp dụng vào mục đích xấu |
邪 魔 | じゃま | TÀ MA | Quấy rầy |
お 邪 魔 | おじゃま | TÀ MA | Cản trở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|