[Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào…

Cấu trúc ~ はずがないはずはない

V Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + はずがないはずはない

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + はずがないはずはない

Aな Tính từ đuôi な  +  + はずがないはずはない

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + である + はずがないはずはない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Biểu thị phán đoán chủ quan của người nói rằng không thể nào như thế, không có khả năng như thế trước một sự việc nào đó.
  2. Có ý nghĩa tương tự với 「わけがない」. Hầu như không có sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng.

Ý nghĩa: Làm gì có chuyện – Chắc chắn là không có chuyện – Làm sao mà… – Lẽ nào


Ví dụ
  1. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに かの GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが いでしょう。彼が ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết どくしん はずがありません。ときどき ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết おく さんの THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし をしますよ。
    → Chắc có gì nhầm lẫn ở đây. Làm gì có chuyện anh ấy độc thân. Thỉnh thoảng anh ta có kể về vợ anh ấy mà.
  2. A: ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さん、 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ いね。どうしたんだろう。
    B: ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られるはずがないよ。 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết こうべ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう しているんだから。
    A: Tanaka lâu quá nhỉ. Anh ta làm gì không biết.
    B: Làm gì có chuyện Tanaka hôm nay đến đây được. Vì anh ta đang đi công tác ở Kobe mà.
  3. A: LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết はやし さん HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま かな。テニスに DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ ってみようか。
    B: あの人は KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết いましゅうしょくかつどうちゅう だから、 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま はずはないよ。
    A: Hayashi có rảnh không ta. Mình rủ anh ta cùng chơi Tennis đi.
    B: Anh ta hiện giờ đang tìm việc mà. Làm gì có chuyện rảnh được chứ.
  4. A: え、かぎがない?そんなはずないよ。ぼくたしかに KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ の上に TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết おい いたよ。
    → B: あ、あった、あった、ごめんなさい。
    A: Hả? Không có chìa khóa à? Làm gì có chuyện đó! Hẳn là tôi đã đặt nó trên bàn mà.”
    B: A, có rồi, có rồi! Xin lỗi!
  5. 彼が THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい するはずはないと思うが、それでもやはり100%とは言えない。
    → Mặc dù anh ta nghĩ là làm gì mà thi rớt được nhưng quả thật không thể nói chắc chắn 100% được.
  6. 小さい TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết よんにん もいるのだから、家の中がきれいなはずがないでしょ。
    → Vì nhà đó có những 4 đứa con nhỏ nên làm sao mà nhà sạch đẹp được.
  7. こんなことは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết はずがない
    → Lẽ nào những chuyện như thế này lại nói với trẻ con được.
  8. まじめな田中さんが、 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết むだん で休むはずがない
    → Anh Tanaka rất nghiêm túc, chắc chắn không có chuyện nghỉ mà không có phép.
  9. MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう せずに HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく できるはずがない
    → Chắc chắn không có chuyện không học mà đỗ.
  10. ちゃんと ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく したんだから、かれが来ないはずがない。どうしたのかなあ。
    → Vì đã hẹn rõ ràng rồi nên chắc chắn không có chuyện anh ấy không đến. Không biết có chuyện gì không.
  11. あの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ が今日休みのはずはありません ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết かくにん したんですから。
    → Chắc chắn không có chuyện cửa hàng đó hôm nay nghỉ đâu. Bởi vì tôi đã gọi điện xác nhận rồi.
  12. QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết こっかしけん なのだから、やさしいはずがない。がんばらなくては…。
    → Đã là kì thi quốc gia thì chắc chắn không có chuyện dễ rồi. Nếu không cố gắng thì…