Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ら + どうですか/どうか/どう?
Ý nghĩa: Sao không…? / Thử…xem sao