[Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao

Cấu trúc ~ たらどうですかたらどうかだらどう 

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 +  + どうですかどうかどう


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu này được dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất, diễn tả ý nghĩa “Sao không (thử làm điều gì đó)…?”. Cấu trúc này thường dùng để động viên, khuyến khích, đề nghị đối phương làm một hành động.
  2. Cấu trúc này thường dùng để động viên, khuyến khích, đề nghị đối phương làm một hành động.
  3. Trong hội thoại, どうですか? được nói ngắn là どう.

Ý nghĩa: Sao không…? / Thử…xem sao


Ví dụ
  1. もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たらどうですか
    → Sao không ăn thêm chút nữa đi?
  2. A: ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた い。 
    → B: DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だらどう
    → A: Tớ đau đầu quá.
    → B: Sao cậu không uống thuốc đi?
  3. A: LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう をしたいですね。 
    → B: TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết おきなわ にいったらどうですか
    → A: Muốn đi du lịch ghê. 
    → B: Sao cậu không đi Okinawa đi?
  4. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết まいばん TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られなくて KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま っている
    TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết ひるま VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うんどう をしてみたらどうですか
    → Mỗi tối tôi không sao ngủ được nên rất là khổ sở.
    → Sao anh không thử vận động cơ thể vào ban ngày đi?
  5. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん 、おもしろいから、 ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết でみたら(どう)
    → Quyển sách này rất thú vị, cậu đọc thử xem sao?
  6. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ってみたらどうですか
    → Sao bạn không thử tự mình làm?
  7. すぐに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết しゅっぱつ たらどうですか
    → Sao bạn không xuất phát ngay?
  8. それを ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết でんわちょう 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら たらどうですか
    → Sao bạn không tìm cái đấy ở trên quyển danh bạ điện thoại?
  9. パーティーを KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら たらどうですか
    → Sao bạn không mở tiệc?
  10. もう QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ たらどうですか
    → Sao bạn không về?
  11. よいお THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき ですね。 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết さんぽ でもしたらどうですか
    → Thời tiết đẹp nhỉ. Đi dạo thì như thế nào?
  12. Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết いしゃ CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết てもらったらどうですか
    → Để bác sỹ khám cho thì như thế nào?
  13. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たらどうですか
    → Sao bạn không đi xem phim?
  14. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết そうたい たらどうですか
    → Hôm nay sao không về sớm?
  15. THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết つうやく Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết おうぼ たらどうですか
    → Ứng tuyển vào công việc phiên dịch thì như thế nào?
  16. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ たらどうですか
    → Sao không gọi điện thoại cho anh ấy?
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết ちょくせつ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết たらどうですか
    → Sao bạn không nói thẳng với cô ấy?
  18. BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết べんごし TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん たらどうですか
    → Sao bạn không bàn bạc với Luật sư?
  19. そのところに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết けんがく たらどうか
    → Thử tới đó tham quan xem sao.
  20. そのとおりにやったらどうか
    → Thử như thế thì sao.
  21. TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく たらどうか
    → Thử liên lạc trước xem sao.
  22. そのレストランに ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たらどうか
    → Thử đi một lần đến nhà hàng đó xem sao.