Created with Raphaël 2.1.2124356789101113121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 舞

Hán Việt
Nghĩa

Nhảy múa


Âm On
Âm Kun
ま.う ~ま.う まい

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết KHIÊU Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy Xem chi tiết
舞
  • Chiều tối (TỊCH 夕) cuối năm (年) mọi người múa sạp khiêu vũ (舞)
  • Chiều tối cuối năm mọi người múa sạp khiêu vũ
  • Tôi vô 無 cùng sai lầm 舛 vì đã học múa 舞う quạt sai cách
  • Tuổi xế chiều không khiêu vũ
  • Sai lầm (舛) khi không (vô) khiêu VŨ
  • Chiều xuống rồi KHÔNG khiêu VŨ không được
  • Tôi vô 無 cùng sai lầm 舛 vì đã học múa 舞う quạt sai cách
  • 1 người nằm coi 40 (卌) người múa (舞う) trong đó có 1 (一) người múa sai (舛)
  1. Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ.
  2. Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết múa gươm.
  3. Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết khua múa. Thủ vũ túc đạo Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết múa tay dậm chân, v.v.
  4. Bay liệng. Như long tường phượng vũ LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết rồng bay phượng múa.
  5. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết . Mi phi sắc vũ MI Nghĩa: Lông mày Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết mặt mày hớn hở.
  6. Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không căn vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お見 おみまい thăm người ốm
二の にのまい việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ
しまい sự kết thúc; cuối cùng
しまう hết; hoàn thành
にちぶ Điệu múa của Nhật Bản
Ví dụ âm Kunyomi

まうCuộn
しまう SĨ VŨHết
みまう KIẾN VŨĐi thăm người ốm
振る ふるまう CHẤN VŨCư xử
ふるまう CHẤN VŨĐể xử sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しまい SĨ VŨSự kết thúc
こまい MỘC VŨNhững rui
まいこ VŨ KĨGái nhảy (ở Kyoto)
まいこ VŨ TỬDạy nghề vũ nữ nhật
みまい KIẾN VŨSự đi thăm người ốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かぶ CA VŨCa múa
こぶ CỔ VŨSự cổ vũ
らんぶ LOẠN VŨNhảy múa lung tung
えんぶ VIÊN VŨĐiện nhảy vanxơ
けんぶ KIẾM VŨĐiệu múa kiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa