- Chiều tối (TỊCH 夕) cuối năm (年) mọi người múa sạp khiêu vũ (舞)
- Chiều tối cuối năm mọi người múa sạp khiêu vũ
- Tôi vô 無 cùng sai lầm 舛 vì đã học múa 舞う quạt sai cách
- Tuổi xế chiều không khiêu vũ
- Sai lầm (舛) khi không (vô) khiêu VŨ
- Chiều xuống rồi KHÔNG khiêu VŨ không được
- Tôi vô 無 cùng sai lầm 舛 vì đã học múa 舞う quạt sai cách
- 1 người nằm coi 40 (卌) người múa (舞う) trong đó có 1 (一) người múa sai (舛)
- Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ.
- Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết 劍 múa gươm.
- Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓 CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết khua múa. Thủ vũ túc đạo 手 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 蹈 múa tay dậm chân, v.v.
- Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 翔 TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết 鳳 PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết rồng bay phượng múa.
- Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết . Mi phi sắc vũ 眉 MI Nghĩa: Lông mày Xem chi tiết 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết mặt mày hớn hở.
- Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không căn vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お見舞 | おみまい | thăm người ốm |
二の舞 | にのまい | việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ |
仕舞 | しまい | sự kết thúc; cuối cùng |
仕舞う | しまう | hết; hoàn thành |
日舞 | にちぶ | Điệu múa của Nhật Bản |
Ví dụ âm Kunyomi
舞 う | まう | VŨ | Cuộn |
仕 舞 う | しまう | SĨ VŨ | Hết |
見 舞 う | みまう | KIẾN VŨ | Đi thăm người ốm |
振る 舞 う | ふるまう | CHẤN VŨ | Cư xử |
振 舞 う | ふるまう | CHẤN VŨ | Để xử sự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仕 舞 | しまい | SĨ VŨ | Sự kết thúc |
木 舞 | こまい | MỘC VŨ | Những rui |
舞 妓 | まいこ | VŨ KĨ | Gái nhảy (ở Kyoto) |
舞 子 | まいこ | VŨ TỬ | Dạy nghề vũ nữ nhật |
見 舞 | みまい | KIẾN VŨ | Sự đi thăm người ốm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
歌 舞 | かぶ | CA VŨ | Ca múa |
鼓 舞 | こぶ | CỔ VŨ | Sự cổ vũ |
乱 舞 | らんぶ | LOẠN VŨ | Nhảy múa lung tung |
円 舞 | えんぶ | VIÊN VŨ | Điện nhảy vanxơ |
剣 舞 | けんぶ | KIẾM VŨ | Điệu múa kiếm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|