- HẠ thấp việc gia công tiền để tổ chức tiệc tùng các kiểu
- Đưa thêm vỏ sò để chúc mừng
- Đưa thêm (GIA) bảo BỐI để Chúc mừng
- Dùng sức lực và cái miệng để kiếm tiền vào mùa hạ thật đáng chúc mừng
- Sự tham gia đóng góp tiền của bảo bối của các HẠ là việc đáng chúc mừng
- Đưa đồ mừng. Như hạ lễ 賀 HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết 禮 đồ lễ mừng.
- Chúc tụng. Đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱 Nghĩa: Xem chi tiết 賀 HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết hay đạo hạ 道 賀 HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết .
- Gia thêm.
- Vác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
年賀 | ねんが | sự mừng năm mới; lễ tết |
年賀状 | ねんがじょう | thiếp chúc tết; thiệp chúc tết |
慶賀 | けいが | sự chúc mừng; chúc mừng |
朝賀 | ちょうが | lời chúc năm mới tới nhà vua |
滋賀県 | しがけん | tỉnh Siga |
Ví dụ âm Kunyomi
賀 意 | がい | HẠ Ý | Ý chúc mừng |
賀 詞 | がし | HẠ TỪ | Sự chúc mừng |
参 賀 | さんが | THAM HẠ | Đến thăm hoàng cung để chúc mừng |
奉 賀 | ほうが | PHỤNG HẠ | Những chúc mừng biết kính trọng |
年 賀 | ねんが | NIÊN HẠ | Sự mừng năm mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|