Created with Raphaël 2.1.2123456798101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 賀

Hán Việt
HẠ
Nghĩa

Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan


Âm On
Nanori
のり よし より

Đồng âm
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết
賀
  • HẠ thấp việc gia công tiền để tổ chức tiệc tùng các kiểu
  • Đưa thêm vỏ sò để chúc mừng
  • Đưa thêm (GIA) bảo BỐI để Chúc mừng
  • Dùng sức lực và cái miệng để kiếm tiền vào mùa hạ thật đáng chúc mừng
  • Sự tham gia đóng góp tiền của bảo bối của các HẠ là việc đáng chúc mừng
  1. Đưa đồ mừng. Như hạ lễ HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết đồ lễ mừng.
  2. Chúc tụng. Đến chúc mừng gọi là xưng hạ Nghĩa: Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết hay đạo hạ HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết .
  3. Gia thêm.
  4. Vác.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねんが sự mừng năm mới; lễ tết
ねんがじょう thiếp chúc tết; thiệp chúc tết
けいが sự chúc mừng; chúc mừng
ちょうが lời chúc năm mới tới nhà vua
しがけん tỉnh Siga
Ví dụ âm Kunyomi

がい HẠ ÝÝ chúc mừng
がし HẠ TỪSự chúc mừng
さんが THAM HẠĐến thăm hoàng cung để chúc mừng
ほうが PHỤNG HẠNhững chúc mừng biết kính trọng
ねんが NIÊN HẠSự mừng năm mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa