[Ngữ pháp N3] ~ がち:Thường hay…/ Dễ…

Cấu trúc ~ がち

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). Vます + がちだがちのがちな


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả một sự việc dễ trở thành trạng thái đó, tính chất đó, dễ xảy ra, thường hay xảy ra (nhiều lần) hay xu hướng thường như thế.
  2. Hoặc được sử dụng để diễn đạt những hành động thường là không cố ý nhưng dễ xảy ra như thế, dễ dẫn đến xu hướng như thế.
  3. Thường đi chung với 「どうしてもとかくついうっかり」「てしまう」.
  4. Được sử dụng để diễn đạt tình trạng, xu hướng trạng thái không tốt hoặc tiêu cực.

Ý nghĩa: Thường hay…/ Dễ…


Ví dụ
  1. TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ると、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく がちだ
    → Khi tuyết rơi thì xe điện thường hay trễ chuyến.
  2. ランさんは TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết しょうがっこうさんねんせい のとき THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くして、 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう もとかく休みがちだった
    → Lan hồi học lớp 3 rất hay nghỉ học vì sức khỏe kém.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết せんじつ BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき がちのおばを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết みま いに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết った。
    → Tuần trước tôi vừa đến thăm một người cô rất hay bệnh.
  4. その TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết さっか は、ここ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết すうねんびょうき がちでなかなかまとまった Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと ができないと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っている。
    → Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay hay bệnh nên mãi chưa làm được một việc gì đó đáng kể.
  5. リェンさんは LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết るす がちだから、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ してもいないことが ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Chị Liên rất hay vắng nhà nên thường điện thoại đến cũng không có ai.
  6. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん して Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết なんじゅうねん もたつと、 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết けっこんきねんび さえ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす がちになる。
    → Khi cưới nhau được vài chục năm thì người ta thường hay quên cả kỷ niệm ngày cưới.
  7. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết こんしゅう ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết くも がちの THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ いたが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết ひさ しぶりによく TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết れた。
    → Tuần này trời rất hay âm u nhưng hôm nay trời nắng tốt được một bữa.
  8. HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết かんきょうはかい VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết BÁCH Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép Xem chi tiết せま ってこないと、 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết むかんしん になりがちである。
    → Vấn đề môi trường nếu không ảnh hưởng đến bản thân thì người ta thường dễ vô cảm.
  9. ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ をひきがちだ。
    → Mùa đông thì dễ bị cảm.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết たいちょう BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết くず して、 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす がちです。
    → Cậu ấy dạo gần đây rất hay vắng học vì sức khỏe yếu.
  11. このところ、はっきりしない ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết くも がちの THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ いているので、 TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết せんたくもの KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết せなくて KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま る。
    → Dạo này thời tiết bất thường, trời hay âm u kéo dài nên đồ giặt không khô được, phiền gì đâu.
  12. どうしてあんなことをしたんだと VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết めると、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết がちに、どうしてもお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しかったのだと ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた えた。
    → Khi tôi gặng hỏi tại sao lại làm thế thì cô ta hay cúi gằm mặt xuống mà trả lời rằng cô ấy rất muốn phải có tiền.
  13. そういう SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ はとかく KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こりがちです。
    → Những tai nạn như thế thường xảy ra rất thường xuyên.
  14. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết きじ には、 TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ちゅうしょうてき HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết かんじごい 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか われがちである。
    → Trong các bài báo, thường hay sử dụng các từ Hán tự mang nghĩa trừu tượng.
  15. HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết きせつ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか にこもりがちだが、たまに NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết て体を動かしたほうがいい。
    → Vào mùa lạnh, người ta thường hay ru rú trong nhà nhưng thỉnh thoảng cũng nên ra ngoài vận động cơ thể thì tốt hơn.
  16. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết なんど THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい をすると、また THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい をするのではないかと KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが がちになる。
    → Khi thất bại nhiều lần, người ta thường hay nghĩ rằng mình sẽ lại thất bại nữa.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ すると、どうしても TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết ながばなし になりがちで、いつも PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ちちおや VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われる。
    → Khi điện thoại cho cô ấy, chúng tôi thường hay nói chuyện rất lâu nên cô ấy lúc nào cũng bị bố mắng.
  18. TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết ってもいいですか?」カメラを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げて、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết えんりょ がち LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの んだ。
    → Anh ta đưa máy ảnh lên và ngại ngùng hỏi: “Tôi chụp hình được không?”