[Ngữ pháp N3] ~ ばかり:Chỉ toàn là…/ Chỉ toàn làm…/ …Suốt/ Vừa…

Cấu trúc ~ ばかり

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  /  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりばかりだばかりで

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  /  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりの +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + ばかりいる

Vている + ばかり


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là.
  2. Chỉ làm gì, chỉ toàn làm gì.
  3. Diễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra.

Ý nghĩa: Chỉ toàn là…/…suốt/ Vừa…


Cách dùng 1: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  /  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりばかりだばかりで

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  /  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりの +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

Cách sử dụng: Được sử dụng mang tính chỉ trích, phê phán rằng: “chỉ có cái đó, không có cái khác” hoặc khiến mình (hoặc ai đó) gặp khó khăn/bực bội/khó chịu.

  1. この ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ のお KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく さんは、 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい ばかりですね。 
    → Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ とお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし ばかりで Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れてきました。
    → Nói chuyện với anh ta chỉ toàn về tiền bạc nên tôi cảm thấy mệt mỏi.
  3. あるものはこればかりだ
    → Những gì tôi có chỉ thế này thôi.
  4. これは SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết すな ばかり THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết とち だ。
    → Đây là vùng đất chỉ toàn là cát.
  5. VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく ばかり NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わないで、 ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら いてください。
    → Đừng có chỉ toàn ca cẩm phàn nàn nữa, hãy làm việc đi.
  6. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ ばかりで TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết せんたくもの KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết かわ かなくて KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま っています。
    → Gần đây trời cứ mưa suốt nên đồ giặt không khô được, khổ sở vô cùng.
  7. ゲームばかりしていると、 MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなりますよ。
    → Cứ chơi game suốt như vậy, mắt hư cho đấy.
  8. このごろ、 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết よるおそ BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết へん ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ ばかりかかってくる。
    → Gần đây, về khuya, toàn là điện thoại lạ gọi đến.
  9. うちの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết まんが ばかり ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいる。
    → Đứa con tôi chỉ đọc toàn truyện tranh.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はいつも VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく ばかり NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っている。
    → Anh ta lúc nào cũng chỉ toàn cằn nhằn.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ から THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい ばかりしている。
    → Hôm nay từ sáng tới giờ chỉ toàn là hỏng việc thôi.
  12. 6 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってから、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết まいにちあめ ばかりだ
    → Vào tháng 6 rồi, mỗi ngày trời cứ mưa suốt.
  13. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい はおしゃべりばかりしていて、 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ぜんぜんせんせい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いていない。
    → Học sinh cứ nói chuyện suốt, chẳng chịu nghe giáo viên giảng gì cả.

Cách dùng 2: Chỉ làm gì, chỉ toàn làm gì

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + ばかりばかりだばかりの

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + ばかりいる

Vている + ばかり

V thể Thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + ばかり

Cách sử dụng: Được sử dụng mang tính chỉ trích, phê phán rằng: “chỉ toàn là việc gì đó, cứ lặp đi lặp lại” khiến mình (hoặc ai đó) gặp khó khăn/bực bội/khó chịu.

  1. ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと は、テレビ を KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ばかりいる
    → Em trai tôi chỉ toàn xem tivi. (lúc nào cũng thế)
  2. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと もしないで、 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んでばかりいる
    → Con trai tôi chẳng chịu làm việc gì suốt ngày chỉ chơi bời.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ばかりいる
    → Cô ta chỉ toàn ngủ.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ばかりで TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ぜんぜんはたら かない。
    → Anh ta chỉ toàn cằn nhằn, chẳng làm việc gì cả.
  5. ありがとうございます。いつもいただくばかりで、お PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ しもできなくてすみません。
    → Cảm ơn bạn. Xin lỗi vì tôi luôn nhận được sự giúp đỡ mà chưa thể báo đáp lại được.
  6. コアラを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったのに、 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ているばかりで TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết ぜんぜんうご かないのでがっかりした。
    → Tôi đã đi xem gấu túi nhưng nó chỉ toàn là ngủ, không di chuyển gì cả nên thật thất vọng.
  7. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもはただ KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết いているばかりで Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに があったのかわからなかった。
    → Đứa trẻ chỉ khóc suốt mà không biết chuyện gì đã xảy ra.
  8. THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい を かけてばかりでした / TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい ばかりかけていました。
    → Tôi đã chỉ toàn làm cho bố mẹ lo lắng.
  9. TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết あいて CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết もと めてばかりの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら きたくない。
    → Tôi không muốn làm việc với những người suốt ngày chỉ toàn đòi hỏi người khác.
  10. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ から NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ ってばかりいる
    → Mẹ tôi từ sáng tới chiều suốt ngày cứ la mắng.
  11. あの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はいたずら HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きで、みんなを KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま らせてばかりいる
    → Đứa bé đó rất thích phá phách nên luôn khiến mọi người khổ sở.
  12. Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết まいご NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いても、 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết いてばかりいるので、お巡りさんは KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま ってしまった。
    → Bé gái đi lạc hỏi gì cũng không nói, chỉ toàn khóc thôi nên anh cảnh sát tuần tra đã rất khổ sở.
  13. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども のころは TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết けんか してばかりいましたが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết なかよ TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう しています。
    → Hồi bé thì tôi chỉ toàn cãi nhau với chị gái thôi, nhưng bây giờ thì cả hai cùng nhau đi du lịch rất vui.
  14. セーターを BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めたけど、 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが えてばかりいて、 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ぜんぜんすす まない。
    → Tôi đã bắt đầu đan áo ấm nhưng chỉ toàn sai thôi, chẳng tiến triển chút nào.
  15. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ばかりいる
    → Anh ta cứ ngủ suốt ngày.
  16. DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んでばかりいないで、 MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなさい。
    → Học đi chứ, đừng có chơi suốt ngày như thế.
  17. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてばかりいると、 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと りますよ。
    → Ăn suốt ngày thì sẽ mập lên đấy.
  18. ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết げてばかりじゃ THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết てないぞ。 CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết めていけ!
    → Cứ tránh suốt thì làm sao thắng được. Tấn công đi!
  19. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども のころは TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết けんか してばかりいましたが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết なかよ TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう しています。
    → Hồi bé thì tôi chỉ toàn cãi nhau với chị gái thôi, nhưng bây giờ thì cả hai cùng nhau đi du lịch rất vui.



Cách Dùng 3: Diễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra.

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりだ/ばかりで

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりの +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

Cách sử dụng: Diễn tả một hành động vừa mới diễn ra hoặc đôi khi được sử dụng để diễn tả hành động mặc dù không hẳn vừa mới diễn ra nhưng đối với người nói đó là một khoảng thời gian ngắn, không lâu.

  1. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ばかりです。
    → Tôi vừa mới đến Nhật.
  2. SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết まれたばかりの XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんの BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết へいきん THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết たいじゅう が 3000 グラム です。
    → Cân nặng trung bình của em bé mới sinh là 3000g.
  3. さっき KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きたばかりで、まだ MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ いです。
    → Vừa mới ngủ dậy nên vẫn còn buồn ngủ.
  4. あの NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん したばかりです。
    → Hai người đó vừa mới kết hôn.
  5. A: もしもし、 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết なつこ さん、わたしが TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく った TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん 、もう KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết た?
    → B: あ、ごめんなさい。 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま 、うちに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきたばかりで、まだ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ていないのよ。
    → A: Alo, Natsuko, cậu xem hình tớ vừa gửi chưa?
    → B: A, xin lỗi. Tớ vừa mới về đến nhà nên vẫn chưa kịp xem.
  6. NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết にゅうしゃ したばかりなのに、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち とても MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しいです。
    → Dù tôi vừa mới vào công ty nhưng ngày nào cũng đều rất bận.
  7. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に来たばかりのころは、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がぜんぜん PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からなかった。
    → Hồi tôi mới sang Nhật thì tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.
  8. うちには SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれたばかりの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết こいぬ TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết さんびき います。
    → Nhà tôi có 3 chú cún con vừa mới sinh.
  9. KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết きょねんにほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ばかりなので、まだ KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご がじょうずに 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか えません。
    → Tôi vừa mới đến Nhật năm ngoái nên kính ngữ vẫn chưa sử dụng thành thạo.
  10. この XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết きょねんか ったばかりなのに、もう HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れてしまった。
    → Chiếc xe ô tô này mới vừa mua hồi năm ngoái mà đã hỏng mất rồi.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết あさごはん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてばかりでしょう?
    → Con vừa ăn sáng xong mà đúng không?
  12. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に来たばかりです。
    → Tôi mới đến Nhật Bản.
  13. NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり ともパーティーに DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ った NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết に、 ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ことわ られたばかりだ
    → Cả hai người đều vừa mới bị cô gái ấy từ chối khi mời đến bữa tiệc.
  14. あんなことが KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こったばかりじゃないか。
    → Chẳng phải chuyện đó vừa mới xảy ra sao?
  15. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし をしてきたばかりです。
    → Tôi vừa mới nói chuyện với thầy xong.
  16. さっき KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きたばかりで、まだ MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ いです。
    → Tôi vừa mới thức dậy nên vẫn còn buồn ngủ lắm.
  17. あの NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん したばかりです。
    → Hai người đó mới cưới nhau.
  18. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết たから がどこにあるか、いま GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてくれたばかりだ
    → Ông ta vừa chỉ cho chúng tôi biết kho báu cất giấu ở đâu.
  19. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたばかりなので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられない。
    → Tôi vừa mới ăn cơm trưa xong nên giờ không ăn gì thêm được nữa.

Tham khảo: 【~たところ
  • () KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ えってきたところです。
    → ĐÚNG: Tôi mới từ Nhật trở về tức thì.
  • (x) TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết きのうにほん から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ えってきたところです。
    → SAI: Hôm qua tôi vừa từ Nhật trở về.
  • () TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết きのうにほん から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ えってきたばかりです。
    → ĐÚNG: Hôm qua tôi vừa từ Nhật trở về.

* Lưu ý: 「たところ」chỉ diễn tả hành động vừa mới xảy ra tức thì, trong khi「たばかり」cũng được sử dụng để miêu tả những sự việc diễn ra sau một khoảng thời gian nhất định.

VD: この XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết きょねんか たばかりなのに、もう HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れている。
→ Chiếc xe này tôi mới vừa mua hồi năm ngoái mà giờ nó đã hỏng rồi.