Created with Raphaël 2.1.21325467108911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 乾

Hán Việt
KIỀN, CAN, CÀN
Nghĩa

Cạn, khô


Âm On
カン ケン
Âm Kun
かわ.く かわ.かす ほ.す ひ.る いぬい

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết
乾
  • Ngày (日) 10 tháng 10 (THẬP 十) gặp phải người ất ơ đúng là cạn (CẠN 乾) lời
  • Nắng 20 ngày thì người vừa nằm vừa quỳ
  • Khô hạn nên quỳ gối cầu xin mặt trời đừng mọc
  • Buổi sáng thằng Ất nằm ngang uống cạn ly rượu
  • 乾杯(かんぱい) : cạn chén thôi 100%
  • Dùng lửa đốt khô những thùng hàng trên cây táo
  • Khô hạn 20 ngày thì người vừa nằm vừa quỳ
  • Không khí (Khí) sẽ Cạn nhanh (早 - TẢO) sau 10 giờ
  1. Một quẻ đầu tám quẻ (quẻ Kiền) là cái tượng lớn nhất như trời. Như vua, nên gọi tượng trời là kiền tượng KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết , quyền vua là kiền cương KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết .
  2. Quẻ Kiền ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ Kiền. Như nói ngày tháng sinh con trai thì gọi kiền tạo KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết , nhà con trai ở thì gọi là kiền trạch KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết , v.v.
  3. Một âm là can. Khô. Như can sài KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết củi khô.
  4. Khô kiệt. Như ngoại cường trung can NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết ngoài có thừa mà trong thiếu.
  5. Tiếng hão (hờ); không có sự thực mà được tiếng hão gọi là can. Như can gia KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết cha hờ, can nương KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết mẹ hờ.
  6. Dị dạng của chữ KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いた かわいた hanh
かす かわかす hong , vt; phơi khô; hong khô; sấy khô
かわく cạn; cạn ráo; héo; khan; khô; ráo
パン かんパン Bánh quy; bánh quy cứng
からせき ho khan
Ví dụ âm Kunyomi

ほす KIỀNTới không khí
飲み のみほす ẨM KIỀNTới đồ uống lên trên
池を いけをほす TRÌ KIỀNTới rãnh ra khỏi một ao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いぬいい KIỀN VỊMiền tây bắc
せる いぬいせる KIỀNTới khô lên trên
いぬいかた KIỀN CỐKhô cứng lại
干し いぬいほし KIỀN KIỀNRau củ hay cá được phơi khô bằng nắng
いぬいざい KIỀN TÀILàm khô đồ đạc cũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす かわかす KIỀNPhơi khô
日に かす ひにかわかす Phơi nắng
火で かす ひでかわかす
服を かす ふくをかわかす Phơi quần áo
すっかり かす すっかりかわかす Phơi khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわく KIỀNCạn
咽喉が のどがかわく Khát
涙が なみだがかわく LỆ KIỀNRáo nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けんこん KIỀNVũ trụ
坤一擲 けんこんいってき KIỀN NHẤT TRỊCHĐược ăn cả ngã về không
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かんき KIỀN QUÝMùa khô
かんぷ KIỀN BỐVải khô
かんき KIỀN KÌMùa khô
パン かんパン KIỀNBánh quy
かんせい KIỀN TÍNHTính khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa