- Ngày (日) 10 tháng 10 (THẬP 十) gặp phải người ất ơ đúng là cạn (CẠN 乾) lời
- Nắng 20 ngày thì người vừa nằm vừa quỳ
- Khô hạn nên quỳ gối cầu xin mặt trời đừng mọc
- Buổi sáng thằng Ất nằm ngang uống cạn ly rượu
- 乾杯(かんぱい) : cạn chén thôi 100%
- Dùng lửa đốt khô những thùng hàng trên cây táo
- Khô hạn 20 ngày thì người vừa nằm vừa quỳ
- Không khí (Khí) sẽ Cạn nhanh (早 - TẢO) sau 10 giờ
- Một quẻ đầu tám quẻ (quẻ Kiền) là cái tượng lớn nhất như trời. Như vua, nên gọi tượng trời là kiền tượng 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 象 TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết , quyền vua là kiền cương 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết .
- Quẻ Kiền ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ Kiền. Như nói ngày tháng sinh con trai thì gọi kiền tạo 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 造 TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết , nhà con trai ở thì gọi là kiền trạch 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 宅 TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết , v.v.
- Một âm là can. Khô. Như can sài 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 柴 củi khô.
- Khô kiệt. Như ngoại cường trung can 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết 疆 中 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết ngoài có thừa mà trong thiếu.
- Tiếng hão (hờ); không có sự thực mà được tiếng hão gọi là can. Như can gia 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 爺 cha hờ, can nương 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết mẹ hờ.
- Dị dạng của chữ 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾いた | かわいた | hanh |
乾かす | かわかす | hong , vt; phơi khô; hong khô; sấy khô |
乾く | かわく | cạn; cạn ráo; héo; khan; khô; ráo |
乾パン | かんパン | Bánh quy; bánh quy cứng |
乾咳 | からせき | ho khan |
Ví dụ âm Kunyomi
乾 す | ほす | KIỀN | Tới không khí |
飲み 乾 す | のみほす | ẨM KIỀN | Tới đồ uống lên trên |
池を 乾 す | いけをほす | TRÌ KIỀN | Tới rãnh ra khỏi một ao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乾 位 | いぬいい | KIỀN VỊ | Miền tây bắc |
乾 せる | いぬいせる | KIỀN | Tới khô lên trên |
乾 固 | いぬいかた | KIỀN CỐ | Khô cứng lại |
乾 干し | いぬいほし | KIỀN KIỀN | Rau củ hay cá được phơi khô bằng nắng |
乾 材 | いぬいざい | KIỀN TÀI | Làm khô đồ đạc cũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乾 かす | かわかす | KIỀN | Phơi khô |
日に 乾 かす | ひにかわかす | Phơi nắng | |
火で 乾 かす | ひでかわかす | Hơ | |
服を 乾 かす | ふくをかわかす | Phơi quần áo | |
すっかり 乾 かす | すっかりかわかす | Phơi khô | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乾 く | かわく | KIỀN | Cạn |
咽喉が 乾 く | のどがかわく | Khát | |
涙が 乾 く | なみだがかわく | LỆ KIỀN | Ráo nước mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乾 坤 | けんこん | KIỀN | Vũ trụ |
乾 坤一擲 | けんこんいってき | KIỀN NHẤT TRỊCH | Được ăn cả ngã về không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乾 季 | かんき | KIỀN QUÝ | Mùa khô |
乾 布 | かんぷ | KIỀN BỐ | Vải khô |
乾 期 | かんき | KIỀN KÌ | Mùa khô |
乾 パン | かんパン | KIỀN | Bánh quy |
乾 性 | かんせい | KIỀN TÍNH | Tính khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|