Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 逃

Hán Việt
ĐÀO
Nghĩa

Chạy trốn, tẩu thoát


Âm On
トウ
Âm Kun
に.げる に.がす のが.す のが.れる

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết
逃
  • Lấy được tiền triệu 兆, liền chạy ra đường ⻌ đào 逃 thoát.
  • ĐÀO tẩu với TRIỆU đô cướp được
  • Hoà thượng THƯỜNG có cái khăn
  • Triệu chứng chạy đào tẩu
  • Bẻ đôi cái thang ra là điều PHI thường
  • Người đào tẩu chạy tứ hướng trên đường
  • Chạy trốn không để lại dấu vết (triệu) trên đường
  1. Trốn. Như đào nạn ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết trốn nạn, lánh nạn, đào trái ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết trốn nợ v.v.
  2. Bỏ. Như Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói đào Mặc tất quy ư Dương ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
  3. Lánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みのがす bỏ quên; bỏ sót; xem còn sót; bỏ qua
がす にがす để mất; để tuột mất
にげ Sự bỏ trốn; sự bỏ chạy
げる にげる bôn ba; chạy; cút; tẩu thoát; thoát; thoát khỏi; tránh; trốn; trốn chạy
げ口 にげぐち cửa thoát hiểm; lý do lý trấu; lý do thoái thác
Ví dụ âm Kunyomi

のがす ĐÀOBỏ lỡ
みのがす KIẾN ĐÀOBỏ quên
好機を こうきをのがす Để để cho một cơ hội trượt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる にげる ĐÀOBôn ba
言い げる いいにげる Đánh trống lảng
げるが勝ち にげるがかち Chạy trốn
こっそり げる こっそりにげる Chuồn
急いで げる いそいでにげる Cuốn xéo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がす にがす ĐÀOĐể mất
がす みにがす KIẾN ĐÀOTới cô
取り がす とりにがす Bắt hụt
取り とりにがす THỦ ĐÀOTới cô (hành động bắt giữ (chiếm đoạt))
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる のがれる ĐÀOTrốn chạy
言い れる いいのがれる Giải thích ra khỏi
責任を れる せきにんをのがれる Trốn tránh trách nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうひ ĐÀO TỊLẩn tránh
とうぼう ĐÀO VONGSự chạy trốn
亡する とうぼう ĐÀO VONGChạy trốn
とうそう ĐÀO TẨUSự đào tẩu
走する とうそう ĐÀO TẨUĐào tẩu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa