- Trên đường ⻌có loại gạo 米 này – Ăn vào mê 迷 muội suốt ngày thẩn thơ.
- đi thấy GẠO là MÊ
- Tấm phải phân biệt GẠO với thóc lâu quá nên MÊ man đi không vững
- Người thời xưa thường rải gạo trên đường đi để lúc quay về không bị lạc đường.
- Rơi vào MÊ cung đầy GẠO (Mễ) không biết đi đường nào.
- GẠO mà BƯỚC ĐI được sao, MÊ tín quá đi!
- Lạc. Như mê lộ 迷 MÊ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết lạc đường.
- Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷 MÊ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết 藥 thuốc mê.
- Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
- Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷 MÊ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết 信 tin nhảm, trầm mê 沈 TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết 迷 MÊ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết mê mải, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
さ迷う | さまよう | đi chơi rong; đi lang thang |
低迷 | ていめい | sự mờ mịt |
混迷 | こんめい | sự hôn mê |
迷う | まよう | bị lúng túng; không hiểu |
迷信 | めいしん | dị đoan; điều mê tín; người mê tín; mê tín |
Ví dụ âm Kunyomi
迷 う | まよう | MÊ | Bị lúng túng |
さ 迷 う | さまよう | MÊ | Đi chơi rong |
血 迷 う | ちまよう | HUYẾT MÊ | Mất tâm trí |
踏み 迷 う | ふみまよう | ĐẠP MÊ | Lạc đường |
道に 迷 う | みちにまよう | ĐẠO MÊ | Lạc đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
迷 夢 | めいむ | MÊ MỘNG | Ảo tưởng |
迷 路 | めいろ | MÊ LỘ | Mê lộ |
低 迷 | ていめい | ĐÊ MÊ | Sự mờ mịt |
低 迷 する | ていめい | ĐÊ MÊ | Mờ mịt |
昏 迷 | こんめい | HÔN MÊ | Sự ngỡ ngàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|