Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 迷

Hán Việt
Nghĩa

Lạc đường, mất phương hướng


Âm On
メイ
Âm Kun
まよ.う

Đồng âm
MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết Nghĩa: Câu đố. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết
迷
  • Trên đường ⻌có loại gạo 米 này – Ăn vào mê 迷 muội suốt ngày thẩn thơ.
  • đi thấy GẠO là MÊ
  • Tấm phải phân biệt GẠO với thóc lâu quá nên MÊ man đi không vững
  • Người thời xưa thường rải gạo trên đường đi để lúc quay về không bị lạc đường.
  • Rơi vào MÊ cung đầy GẠO (Mễ) không biết đi đường nào.
  • GẠO mà BƯỚC ĐI được sao, MÊ tín quá đi!
  1. Lạc. Như mê lộ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết lạc đường.
  2. Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết thuốc mê.
  3. Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
  4. Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết tin nhảm, trầm mê TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết mê mải, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さまよう đi chơi rong; đi lang thang
ていめい sự mờ mịt
こんめい sự hôn mê
まよう bị lúng túng; không hiểu
めいしん dị đoan; điều mê tín; người mê tín; mê tín
Ví dụ âm Kunyomi

まようBị lúng túng
さまようĐi chơi rong
ちまよう HUYẾT MÊMất tâm trí
踏み ふみまよう ĐẠP MÊLạc đường
道に みちにまよう ĐẠO MÊLạc đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

めいむ MÊ MỘNGẢo tưởng
めいろ MÊ LỘMê lộ
ていめい ĐÊ MÊSự mờ mịt
する ていめい ĐÊ MÊMờ mịt
こんめい HÔN MÊSự ngỡ ngàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa