Created with Raphaël 2.1.2123465798111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 編

Hán Việt
BIÊN
Nghĩa

Biên tập, đan thêu, ghi chép


Âm On
ヘン
Âm Kun
あ.む ~あ.み

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết BIỆN Nghĩa: Phân biệt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết
編
  • Đặt cuộn chỉ 糸 cạnh cửa 戸 nhà biên 編 tập sách 冊.
  • Dùng chỉ đan thành quyển sách để dưới cửa
  • Dùng chỉ BIÊN tập sách dưới căn hộ
  • Biên soạn sách dưới căn hộ có nhiều sợi tơ tằm
  • Mịch + hộ + tấm lưới => hộ gia đình này dùng sợi tơ đan (biên) thành tấm lưới!
  • Dùng sợi chỉ đan lại cái lề sách để dưới cửa
  1. Cái lề sách. Như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết (Hán thư HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách.
  2. Bây giờ cũng gọi sách vở là biên. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hàm Đan thắng tích kiến di biên THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết (Hàm Đan tức sự TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ..
  3. Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên. Như biên liệt BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết xếp bày.
  4. Đan, ken. Như biên trúc BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết ken tre, biên bồ BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết ken cỏ bồ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいへんせい sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài
ぜんぺん tập trước
てあみ sự đan bằng tay; đan tay
たんぺん truyện ngắn
たんぺんしゅう tập truyện ngắn
Ví dụ âm Kunyomi

あむ BIÊNBện
本を ほんをあむ BỔN BIÊNTới sự biên tập một (quyển) sách
髪を かみをあむ PHÁT BIÊNVấn tóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てあみ THỦ BIÊNSự đan bằng tay
ゴム ゴムあみ BIÊNXương sườn may
三つ みつあみ TAM BIÊNBện con tít
もうあみ MAO BIÊNViệc đan len
パール パールあみ Mũi đan móc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しへん THI BIÊNTập thơ
いちへん NHẤT BIÊNMảnh ((của) nghệ thuật thơ)
けいへん GIAI BIÊNBài thơ nổi bật
さいへん TÁI BIÊNSự tổ chức lại
こうへん HẬU BIÊNPhần sau (của quyển sách)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa