- Đặt cuộn chỉ 糸 cạnh cửa 戸 nhà biên 編 tập sách 冊.
- Dùng chỉ đan thành quyển sách để dưới cửa
- Dùng chỉ BIÊN tập sách dưới căn hộ
- Biên soạn sách dưới căn hộ có nhiều sợi tơ tằm
- Mịch + hộ + tấm lưới => hộ gia đình này dùng sợi tơ đan (biên) thành tấm lưới!
- Dùng sợi chỉ đan lại cái lề sách để dưới cửa
- Cái lề sách. Như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 讀 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 韋 VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết 三 絕 (Hán thư 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách.
- Bây giờ cũng gọi sách vở là biên. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hàm Đan thắng tích kiến di biên 邯 鄲 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 跡 TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết (Hàm Đan tức sự 邯 鄲 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ..
- Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên. Như biên liệt 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết 列 LIỆT Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng Xem chi tiết xếp bày.
- Đan, ken. Như biên trúc 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết ken tre, biên bồ 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết 蒲 ken cỏ bồ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再編成 | さいへんせい | sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài |
前編 | ぜんぺん | tập trước |
手編み | てあみ | sự đan bằng tay; đan tay |
短編 | たんぺん | truyện ngắn |
短編集 | たんぺんしゅう | tập truyện ngắn |
Ví dụ âm Kunyomi
編 む | あむ | BIÊN | Bện |
本を 編 む | ほんをあむ | BỔN BIÊN | Tới sự biên tập một (quyển) sách |
髪を 編 む | かみをあむ | PHÁT BIÊN | Vấn tóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手 編 み | てあみ | THỦ BIÊN | Sự đan bằng tay |
ゴム 編 み | ゴムあみ | BIÊN | Xương sườn may |
三つ 編 み | みつあみ | TAM BIÊN | Bện con tít |
毛 編 み | もうあみ | MAO BIÊN | Việc đan len |
パール 編 み | パールあみ | Mũi đan móc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
詩 編 | しへん | THI BIÊN | Tập thơ |
一 編 | いちへん | NHẤT BIÊN | Mảnh ((của) nghệ thuật thơ) |
佳 編 | けいへん | GIAI BIÊN | Bài thơ nổi bật |
再 編 | さいへん | TÁI BIÊN | Sự tổ chức lại |
後 編 | こうへん | HẬU BIÊN | Phần sau (của quyển sách) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|