Created with Raphaël 2.1.2123546879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 御

Hán Việt
NGỰ, NHẠ, NGỮ
Nghĩa

Thống trị


Âm On
ギョ
Âm Kun
おん~ お~ み~
Nanori

Đồng âm
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết NGU Nghĩa: Vui chơi, vui vẻ Xem chi tiết NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Sắc lệnh, răn bảo Xem chi tiết
御
  • Kẻ cầm đao ngự trị cả đường chính
  • Tả XÍCH hữu Đao cưỡi BÒ NGỰ trị đường CHÍNH
  • Tay trái cầm xích, tay phải cầm đao ngự trị đường chính.
  • Trên đường đi 彳lúc chính ngọ 午 phải dừng lại 止 nhường cho đoàn người cầm cờ 卩 có dấu NGỰ triện
  • Ngự trị cả tá con đường
  • Thống trị là Ngự trên ngai vàng với Tá Xích ngược lại
  1. Kẻ cầm cương xe.
  2. Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
  3. Hầu. Như ngự sử NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết .
  4. Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết chữ vua viết, ngự chế NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết bài văn của vua làm ra.
  5. Ngăn, cũng như chữ ngữ .
  6. Một âm là nhạ. Đón. Như bách lạng nhạ chi NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết trăm cỗ xe cùng đón đấy.
  7. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
輿 おみこし quan tài; cái tiểu; điện thờ xách tay
せいぎょ sự chế ngự; sự thống trị; kiểm soát; sự hạn chế
ほうぎょ sự băng hà
おんちゅう kính thưa; kính gửi
令嬢 ごれいじょう tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ
Ví dụ âm Kunyomi

おかみ NGỰ THƯỢNGChính phủ
おとぎ NGỰ GIÀChú ý (ở trên)
おうち NGỰ NỘINhà
おつげ NGỰ CÁOLời tiên tri
おかず NGỰ SỔThức ăn để ăn kèm với cơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みよ NGỰ THẾĐế quốc thống trị
みよ NGỰ ĐẠIĐế quốc thống trị
みこ NGỰ TỬTrẻ em (của) hoàng đế
みす NGỰ LIÊMMột cây tre làm mù
みき NGỰ TỬUMục đích được đề nghị cho những chúa trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おんみ NGỰ THÂN(kính ngữ) thân thể
の字 おんのじ NGỰ TỰHài lòng
おんたい NGỰ ĐẠIÔng chủ
おんしゃ NGỰ XÃCông ty quý ngài
おんちゅう NGỰ TRUNGKính thưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くご CUNG NGỰBữa ăn của thiên hoàng
にょご NỮ NGỰQuý bà sân
あねご TỈ NGỰChị
よめご GIÁ NGỰCô dâu
世辞 ごせじ NGỰ THẾ TỪLời nịnh hót
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぎょう NGỰ VŨĐế quốc thống trị
ぎょい NGỰ ÝÝ của bạn
ぎょじ NGỰ TỈẤn triện
ぎょい NGỰ YNgự y
とぎょ ĐỘ NGỰSự rước các thánh vật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa