- Kẻ cầm đao ngự trị cả đường chính
- Tả XÍCH hữu Đao cưỡi BÒ NGỰ trị đường CHÍNH
- Tay trái cầm xích, tay phải cầm đao ngự trị đường chính.
- Trên đường đi 彳lúc chính ngọ 午 phải dừng lại 止 nhường cho đoàn người cầm cờ 卩 có dấu NGỰ triện
- Ngự trị cả tá con đường
- Thống trị là Ngự trên ngai vàng với Tá Xích ngược lại
- Kẻ cầm cương xe.
- Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
- Hầu. Như ngự sử 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết .
- Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết chữ vua viết, ngự chế 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết 製 CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết bài văn của vua làm ra.
- Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦 .
- Một âm là nhạ. Đón. Như bách lạng nhạ chi 百 兩 御 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết trăm cỗ xe cùng đón đấy.
- Giản thể của chữ 禦 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お御輿 | おみこし | quan tài; cái tiểu; điện thờ xách tay |
制御 | せいぎょ | sự chế ngự; sự thống trị; kiểm soát; sự hạn chế |
崩御 | ほうぎょ | sự băng hà |
御中 | おんちゅう | kính thưa; kính gửi |
御令嬢 | ごれいじょう | tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ |
Ví dụ âm Kunyomi
御 上 | おかみ | NGỰ THƯỢNG | Chính phủ |
御 伽 | おとぎ | NGỰ GIÀ | Chú ý (ở trên) |
御 内 | おうち | NGỰ NỘI | Nhà |
御 告 | おつげ | NGỰ CÁO | Lời tiên tri |
御 数 | おかず | NGỰ SỔ | Thức ăn để ăn kèm với cơm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
御 世 | みよ | NGỰ THẾ | Đế quốc thống trị |
御 代 | みよ | NGỰ ĐẠI | Đế quốc thống trị |
御 子 | みこ | NGỰ TỬ | Trẻ em (của) hoàng đế |
御 簾 | みす | NGỰ LIÊM | Một cây tre làm mù |
御 酒 | みき | NGỰ TỬU | Mục đích được đề nghị cho những chúa trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
御 身 | おんみ | NGỰ THÂN | (kính ngữ) thân thể |
御 の字 | おんのじ | NGỰ TỰ | Hài lòng |
御 大 | おんたい | NGỰ ĐẠI | Ông chủ |
御 社 | おんしゃ | NGỰ XÃ | Công ty quý ngài |
御 中 | おんちゅう | NGỰ TRUNG | Kính thưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
供 御 | くご | CUNG NGỰ | Bữa ăn của thiên hoàng |
女 御 | にょご | NỮ NGỰ | Quý bà sân |
姉 御 | あねご | TỈ NGỰ | Chị |
嫁 御 | よめご | GIÁ NGỰ | Cô dâu |
御 世辞 | ごせじ | NGỰ THẾ TỪ | Lời nịnh hót |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
御 宇 | ぎょう | NGỰ VŨ | Đế quốc thống trị |
御 意 | ぎょい | NGỰ Ý | Ý của bạn |
御 璽 | ぎょじ | NGỰ TỈ | Ấn triện |
御 衣 | ぎょい | NGỰ Y | Ngự y |
渡 御 | とぎょ | ĐỘ NGỰ | Sự rước các thánh vật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|