Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 怒

Hán Việt
NỘ
Nghĩa

Tức giận, giận dữ


Âm On
Âm Kun
いか.る おこ.る

Đồng âm
NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết
Đồng nghĩa
OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết
怒
  • Cô gái (女) đang thịnh nộ
  • NÔ tỳ thường dễ phẫn NỘ vì hay bị xúc phạm tới lương TÂM
  • Người con gái chân vắt chéo lên là biết con tim đang giận giữ
  • Người con gái (女) lại (又) NỔI GIẬN từ trái tim (心)
  • CÔ GÁI LẠI đau TIM vì tức giận
  • Tức giận vì nô tì không có lương tâm
  • Nô lệ (奴) mang trái tim (心) phẫn nộ
  1. Giận. Cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
  2. Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Như nộ trào NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết sóng dữ, nộ mã NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết cây cỏ mọc tung, v.v.
  3. Oai thế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いかり Cơn giận dữ; sự tức giận; sự nổi giận
おこる bực tức; cáu kỉnh; Điên ruột; giận; giận dữ; nổi giận; phát điên lên; cáu; tức giận
どごう tiếng gầm lên; tiếng rống lên; tiếng gầm lên vì giận dữ
どき nộ khí; cơn giận dữ
鳴る どなる gào lên; hét lên
Ví dụ âm Kunyomi

おこる NỘBực tức
かんかん かんかんおこる Nổi giận
ぷりぷり ぷりぷりおこる Trong cơn giận
争い あらそいおこる TRANH NỘĐể (thì) giận dữ và hay gây gỗ
向きに成って むきになっておこる Tới lửa sáng lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どき NỘ KHÍNộ khí
かくど HÁCH NỘGiận dữ
忿 ふんど NỘChọc tức
どごう NỘ HÀOTiếng gầm lên
どせい NỘ THANHGiọng giận dữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふんど、ふんぬ PHẪN NỘSự phẫn nộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa