- Cô gái (女) đang thịnh nộ
- NÔ tỳ thường dễ phẫn NỘ vì hay bị xúc phạm tới lương TÂM
- Người con gái chân vắt chéo lên là biết con tim đang giận giữ
- Người con gái (女) lại (又) NỔI GIẬN từ trái tim (心)
- CÔ GÁI LẠI đau TIM vì tức giận
- Tức giận vì nô tì không có lương tâm
- Nô lệ (奴) mang trái tim (心) phẫn nộ
- Giận. Cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ 震 CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
- Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ. Như nộ trào 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết 潮 TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết sóng dữ, nộ mã 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 木 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết cây cỏ mọc tung, v.v.
- Oai thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
怒り | いかり | Cơn giận dữ; sự tức giận; sự nổi giận |
怒る | おこる | bực tức; cáu kỉnh; Điên ruột; giận; giận dữ; nổi giận; phát điên lên; cáu; tức giận |
怒号 | どごう | tiếng gầm lên; tiếng rống lên; tiếng gầm lên vì giận dữ |
怒気 | どき | nộ khí; cơn giận dữ |
怒鳴る | どなる | gào lên; hét lên |
Ví dụ âm Kunyomi
怒 る | おこる | NỘ | Bực tức |
かんかん 怒 る | かんかんおこる | Nổi giận | |
ぷりぷり 怒 る | ぷりぷりおこる | Trong cơn giận | |
争い 怒 る | あらそいおこる | TRANH NỘ | Để (thì) giận dữ và hay gây gỗ |
向きに成って 怒 る | むきになっておこる | Tới lửa sáng lên trên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
怒 気 | どき | NỘ KHÍ | Nộ khí |
嚇 怒 | かくど | HÁCH NỘ | Giận dữ |
忿 怒 | ふんど | NỘ | Chọc tức |
怒 号 | どごう | NỘ HÀO | Tiếng gầm lên |
怒 声 | どせい | NỘ THANH | Giọng giận dữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憤 怒 | ふんど、ふんぬ | PHẪN NỘ | Sự phẫn nộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|