[Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy…

Cấu trúc ~ だらけ

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + だらけ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1.  「だらけ」 diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó.
  2. Cách nói này thường diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn của người nói. 

Ý nghĩa: Toàn là.../ Chỉ toàn là.../ Đầy...


Ví dụ
  1. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いた GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが だらけ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết たむら さんに TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết なお してもらった。
    → Tôi đã nhờ chị Tamura sửa giúp lá thư đầy lỗi mà tôi đã viết bằng tiếng Nhật.
  2. GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが だらけ ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết とうあん PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ ってきた。
    → Tôi nhận được bài kiểm tra đầy lỗi.
  3. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもたちは NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết どろ だらけになって CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んでいる。
    → Bọn trẻ người đầy bùn đất đang chơi đùa ở công viên.
  4. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか はおもちゃだらけ LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết つところもありません。
    → Căn phòng đầy ắp đồ chơi, không còn chỗ để đứng.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや はゴミだらけだ。
    → Phòng anh ta toàn là rác.
  6. けんかでもしたのか、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết きず だらけになって QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきた。
    → Không biết có đánh nhau không mà anh ta trở về với người đầy vết thương.
  7. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもは NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết どろ だらけ TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết あし BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がってきた。
    → Mấy đứa con tôi bước vào phòng với chân đầy bùn đất.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết しゃっきん だらけだ。
    → Anh ta nợ nần chồng chất.
  9. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん だらけだ。
    → Phòng cô ấy đầy sách.
  10. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ にほこりだらけです。
    → Trên bàn đầy bụi.
  11. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが だらけ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết さくぶん GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ して、いちいち TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết なお してやりました。
    → Cô ấy mang các bài tập làm văn đầy lỗi của học sinh về nhà và sửa từng lỗi một.
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はそばかすだらけ NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết あおじろ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết えた。 
    → Gương mặt đầy tàn nhang của anh ta trông thật tái nhợt.
  13. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết きゅうか でわたしが GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ると、 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết そぼ はしわだらけ NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお をくしゃくしゃにして、うれしそうに「よく QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきたね。 ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ってたよ」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết って NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết むか えてくれる。
    → Khi tôi về nhà trong kỳ nghỉ, bà tôi với gương mặt đầy nếp nhăn vui vẻ nói: “Con đã về! Bà luôn trông chờ con.”
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ のベッドは BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết つつ CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết がみ だらけになっている。 
    → Giường của cô ấy ngập tràn giấy gói.
  15. NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết どろ だらけ NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい って NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ られた。  
    → Tôi bước vào nhà với đôi giày bẩn đầy bùn và bị mắng.
  16. THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết こころ THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết きず だらけ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết さいごみずか TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết いのち TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ったのです。 
    → Bị tổn thương cả về thể xác lẫn tâm hồn, anh ta cuối cùng đã tự kết liễu đời mình.