Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4

Kanji 犬

Hán Việt
KHUYỂN
Nghĩa

Con chó


Âm On
ケン
Âm Kun
いぬ いぬ~

Đồng âm
QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết
犬
  • Người to (ĐẠI 大) lớn là chủ của con chó (KHUYỂN 犬)
  • Thằng Đại là chủ của con chó
  • Con người là ông Chủ丶 vĩ Đại 大 nhất của loài Chó 犬.
  • Người to lớn là CHỦ con chó
  • Đại rớt não thành chó
  • Người To mà bị xích 1 xích là con chó
  • Đại nặng là béo 太 Đại huyền là chó 犬
  1. Con chó. Tào Đường TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết : Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu Lang NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết PHỆ Nghĩa: Chó sủa. Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. Ngô Tất Tố dịch thơ : Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
  2. Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết cái công chó ngựa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こいぬ con chó con; chó con; cún con
こいぬ con chó con; chó con; cún con
こいぬ con chó con; chó con; cún con
あいけん con chó yêu
あいけんか Người yêu chó; người thích chó
Ví dụ âm Kunyomi

こいぬ TỬ KHUYỂNCon chó con
こいぬ TỬ KHUYỂNCon chó con
こいぬ TIỂU KHUYỂNCon chó con
いぬは KHUYỂN PHÁINgười yêu chó
おいぬ HÙNG KHUYỂNChó đực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けんし KHUYỂN XỈRăng nanh
けんば KHUYỂN MÃKhuyển mã
やけん DÃ KHUYỂNChó lạc
だけん ĐÀ KHUYỂNChó lai
めいけん DANH KHUYỂNCon chó khôn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa