- Người to (ĐẠI 大) lớn là chủ của con chó (KHUYỂN 犬)
- Thằng Đại là chủ của con chó
- Con người là ông Chủ丶 vĩ Đại 大 nhất của loài Chó 犬.
- Người to lớn là CHỦ con chó
- Đại rớt não thành chó
- Người To mà bị xích 1 xích là con chó
- Đại nặng là béo 太 Đại huyền là chó 犬
- Con chó. Tào Đường 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết : Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu Lang 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 間 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 人 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 免 MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết 犬 KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết 吠 PHỆ Nghĩa: Chó sủa. Xem chi tiết 劉 郎 LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử 劉 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 洞 ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. Ngô Tất Tố dịch thơ : Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
- Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao 犬 KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 勞 cái công chó ngựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仔犬 | こいぬ | con chó con; chó con; cún con |
子犬 | こいぬ | con chó con; chó con; cún con |
小犬 | こいぬ | con chó con; chó con; cún con |
愛犬 | あいけん | con chó yêu |
愛犬家 | あいけんか | Người yêu chó; người thích chó |
Ví dụ âm Kunyomi
仔 犬 | こいぬ | TỬ KHUYỂN | Con chó con |
子 犬 | こいぬ | TỬ KHUYỂN | Con chó con |
小 犬 | こいぬ | TIỂU KHUYỂN | Con chó con |
犬 派 | いぬは | KHUYỂN PHÁI | Người yêu chó |
雄 犬 | おいぬ | HÙNG KHUYỂN | Chó đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
犬 歯 | けんし | KHUYỂN XỈ | Răng nanh |
犬 馬 | けんば | KHUYỂN MÃ | Khuyển mã |
野 犬 | やけん | DÃ KHUYỂN | Chó lạc |
駄 犬 | だけん | ĐÀ KHUYỂN | Chó lai |
名 犬 | めいけん | DANH KHUYỂN | Con chó khôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|