- Xóa nét bên phải của chữ Tứ 四 sẽ được chữ Thất 匹.
- đếm đi đếm lại số 4 vẫn thiếu 1 nét
- Đếm đi đếm lại số 4 vẫn bị THẤT (mất) 1 nét.
- Học lịch sử hay gọi là thớt voi, chính là chữ này, 1 thớt voi là một con voi!
- Thất lạc nên Người đi tứ Phương Đếm con vật.
- Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất 一 匹 THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết . Tục cũng dùng cả chữ thất 疋 SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết .
- Đôi. Như thất địch 匹 THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết , thất trù 匹 THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết 儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
- Đơn, lẻ. Như thất phu 匹 THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết , thất phụ 匹 THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
匹夫 | ひっぷ | người quê mùa; người cục mịch; người thô lỗ |
匹婦 | ひっぷ | phụ nữ quê mùa |
匹敵 | ひってき | đối thủ xoàng |
Ví dụ âm Kunyomi
一 匹 | いちひき | NHẤT THẤT | (số đếm) một con vật |
数 匹 | すうひき | SỔ THẤT | Vài động vật |
絹一 匹 | きぬいちひき | QUYÊN NHẤT THẤT | Một hiki (của) tơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
馬 匹 | ばひつ | MÃ THẤT | Ngựa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|