Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N2

Kanji 匹

Hán Việt
THẤT
Nghĩa

Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)


Âm On
ヒツ
Âm Kun
ひき

Đồng âm
THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết
匹
  • Xóa nét bên phải của chữ Tứ 四 sẽ được chữ Thất 匹.
  • đếm đi đếm lại số 4 vẫn thiếu 1 nét
  • Đếm đi đếm lại số 4 vẫn bị THẤT (mất) 1 nét.
  • Học lịch sử hay gọi là thớt voi, chính là chữ này, 1 thớt voi là một con voi!
  • Thất lạc nên Người đi tứ Phương Đếm con vật.
  1. Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết . Tục cũng dùng cả chữ thất SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết .
  2. Đôi. Như thất địch THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết , thất trù THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
  3. Đơn, lẻ. Như thất phu THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết , thất phụ THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひっぷ người quê mùa; người cục mịch; người thô lỗ
ひっぷ phụ nữ quê mùa
ひってき đối thủ xoàng
Ví dụ âm Kunyomi

いちひき NHẤT THẤT(số đếm) một con vật
すうひき SỔ THẤTVài động vật
絹一 きぬいちひき QUYÊN NHẤT THẤTMột hiki (của) tơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばひつ MÃ THẤTNgựa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa