- Đứng chéo chân mắt nhìn mặt trời cho vã mồ hôi thật là tản mạn nhàm chán
- Ở NƯớc Nhật người ta rất thích Chạy ra ngoài Đọc truyện tranh MAN GA lãn MẠN
- Ở nước 氵 Nhật 日, mắc võng 罒 nằm chéo chân 又 Tản mạn đọc manga
- Cả ngày (日) đọc đi đọc lại (又) 1 cuốn manga đến chảy nước (氵) mắt (罒)
- Lơ đãng đứng nhìn mặt trời mà toát cả mồ hôi
- Đầy tràn.
- Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
- Ướt sũng, nát nhầu.
- Quàng, hão. Như mạn thính 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 聽 nghe quàng, mạn ứng 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 應 Nghĩa: Xem chi tiết vâng vờ.
- Một âm là man. Man man 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
- Dài. Như man man trường dạ 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết đêm dài dằng dặc.
- Khắp. Như man sơn biến dã 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 遍 BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết đầy núi khắp đồng. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí mạn sơn tổng thô tục 嫣 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 一 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 籬 間 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 總 Nghĩa: Xem chi tiết 麤 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết (Hải đường 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 棠 ) Một khi nó nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冗漫 | じょうまん | nhàm chán |
散漫 | さんまん | sự tản mạn; lơ đãng; sao đãng |
漫然 | まんぜん | sự vu vơ; sự không có mục đích; vu vơ; không có mục đích |
漫画 | まんが | hí họa; họat họa; hý họa; phim họat họa; tranh biếm họa; tranh biếm họa; Măng ga; truyện tranh; vẽ châm biếm |
漫談 | まんだん | sự tán gẫu; cuộc chuyện trò huyên thuyên; sự mạn đàm |
Ví dụ âm Kunyomi
漫 ろに | そぞろに | MẠN | Mặc dù chính mình |
漫 ろ歩き | そぞろあるき | MẠN BỘ | Sự đi dạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
漫 歩 | まんぽ | MẠN BỘ | Đi dạo chơi |
漫 画 | まんが | MẠN HỌA | Hí họa |
漫 罵 | まんば | MẠN MẠ | Lời chửi rủa |
放 漫 | ほうまん | PHÓNG MẠN | Tính chất kỳ dị |
散 漫 | さんまん | TÁN MẠN | Sự tản mạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|