Created with Raphaël 2.1.21234587691011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 漫

Hán Việt
MẠN, MAN
Nghĩa

Không mục đích, tình cờ, không bó buộc


Âm On
マン
Âm Kun
みだり.に そぞ.ろ

Đồng âm
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết
漫
  • Đứng chéo chân mắt nhìn mặt trời cho vã mồ hôi thật là tản mạn nhàm chán
  • Ở NƯớc Nhật người ta rất thích Chạy ra ngoài Đọc truyện tranh MAN GA lãn MẠN
  • Ở nước 氵 Nhật 日, mắc võng 罒 nằm chéo chân 又 Tản mạn đọc manga
  • Cả ngày (日) đọc đi đọc lại (又) 1 cuốn manga đến chảy nước (氵) mắt (罒)
  • Lơ đãng đứng nhìn mặt trời mà toát cả mồ hôi
  1. Đầy tràn.
  2. Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
  3. Ướt sũng, nát nhầu.
  4. Quàng, hão. Như mạn thính MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết nghe quàng, mạn ứng MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết vâng vờ.
  5. Một âm là man. Man man MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
  6. Dài. Như man man trường dạ MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết đêm dài dằng dặc.
  7. Khắp. Như man sơn biến dã MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết đầy núi khắp đồng. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí mạn sơn tổng thô tục NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết (Hải đường HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Một khi nó nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうまん nhàm chán
さんまん sự tản mạn; lơ đãng; sao đãng
まんぜん sự vu vơ; sự không có mục đích; vu vơ; không có mục đích
まんが hí họa; họat họa; hý họa; phim họat họa; tranh biếm họa; tranh biếm họa; Măng ga; truyện tranh; vẽ châm biếm
まんだん sự tán gẫu; cuộc chuyện trò huyên thuyên; sự mạn đàm
Ví dụ âm Kunyomi

ろに そぞろに MẠNMặc dù chính mình
ろ歩き そぞろあるき MẠN BỘSự đi dạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

まんぽ MẠN BỘĐi dạo chơi
まんが MẠN HỌAHí họa
まんば MẠN MẠLời chửi rủa
ほうまん PHÓNG MẠNTính chất kỳ dị
さんまん TÁN MẠNSự tản mạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa