[Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó

Cấu trúc ~ ところです 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + ところだところです

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
いる
  + ところだところです

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ところだところです


Cách dùng / Ý nghĩa

[ところ] ở đây có nghĩa là “thời điểm”. Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại (sắp diễn ra, đang diễn ra hay vừa diễn ra).

  1. Vる + ところ: Sắp, đang chuẩn bị (Hành động chưa diễn ra)
  2. Vている + ところ: Đang… (Hành động đang diễn ra)
  3. Vた + ところ: Vừa mới… (Hành động vừa mới diễn ra)

Ý nghĩa: Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó


Cấu trúc 1: Vる + ところだところです: Việc gì đó sắp bắt đầu. 

Mẫu câu này thường dùng kèm với 「これから」、「 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま から」/ 「ちょうど KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま から

  1. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんもう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましたか。
    → いいえ、これから THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるところです
    → Cậu đã ăn trưa chưa?
    → Chưa, bây giờ tớ chuẩn bị ăn đây.
  2. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい したの?
    → ちょうど KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま からするところですよ。
    → Đã làm bài tập chưa?
    → Đang đúng lúc chuẩn bị làm đây.
  3. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さん、お KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết きゃくさま にメールをもう TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく りましたか。
    → あ。。。 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま から TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ところです
    → Yamada, anh đã gửi mail cho khách hàng chưa?
    → À… tôi gửi ngay bây giờ đây.
  4. これからパンを THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết ところです
    → Bây giờ tôi chuẩn bị nướng bánh mì.
  5. わたしは KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ところです
    → Bây giờ tôi chuẩn bị đến.
  6. これから THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くところなんですが、 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ にいかがですか。
    → Bây giờ tôi chuẩn bị đi ăn, bạn có đi ăn cùng không?
  7. ちょうど ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ところです
    → Vừa đúng lúc tôi chuẩn bị lên tàu.
  8. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちはもうすぐ ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết とうちゃく するところです
    → Chúng tôi một chút nữa là đến.
  9. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ かが GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết かいだん HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết りてくるところらしい
    → Hình như có ai đó chuẩn bị đi xuống cầu thang.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết って、ただいま XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけるところです
    → Anh ta nói đi đến thư viện và đang sắp rời khỏi nhà.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いまいえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ところです
    → Bây giờ tôi đang sắp chuẩn bị về nhà.
  12. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết いまえいが THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まるところです
    → Đúng lúc phim sắp sửa bắt đầu.
  13. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết かいじょう TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết いたのは6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết だった。ちょうど HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まるところだった。
    → Tôi đến hội trường lúc 6 giờ. Vừa đúng lúc hội nghị sắp bắt đầu.

Cấu trúc 2: Vている + ところだところです: Việc gì đó đang diễn ra.

Mẫu câu này thường dùng kèm với 「いま

  1. CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết こしょう NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết げんいん がわかりましたか。
    → いいえ、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べているところです
    → Anh đã tìm ra nguyên nhân hỏng chưa?
    → Chưa, bây giờ tôi đang xem/kiểm tra đây.
  2. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに しているの?
    QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ のことを KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えているところだよ
    → Anh đang làm gì đấy?
    → Anh đang nghĩ về em đấy.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ 、まだ LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど ってないの?
    KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど っているところですって。
    → Anh ấy vẫn chưa về à?
    → Anh ấy vừa nói là đang trên đường quay về.
  4. わたしは KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しているところです
    → Bây giờ tôi đang học tiếng Nhật ở nhà.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はお TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みながら TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết ざっし ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいるところです
    → Cô ấy đang vừa đọc tạp chí vừa uống trà.
  6. TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ をかけているところだ
    → Chị tôi đang điện thoại.
  7. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết んだばかりなので、うちで HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす んでいるところです
    → Vì vừa mới sinh con nên tôi đang nghỉ ở nhà.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết たいさく KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えているところです
    → Bây giờ tôi đang suy nghĩ đối sách.
  9. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はリンさんと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな しをしているところだ
    → Thầy giáo thì đang nói chuyện với chị Linh.
  10. TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết まつもと さん、お LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết れい THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ はもう XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết しましたか。」 
    → 「いいえ、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いているところです。」
    → Chị Matsumoto này, chị đã gửi thư cảm ơn chưa?
    → Vẫn chưa. Hiện giờ tôi vẫn đang viết.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく っているところです
    → Hiện giờ tôi đang nấu cơm.
  12. ナムさんはご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べているところです
    → Anh Nam thì đang ăn cơm.

Cấu trúc 3: Vた + ところだところです: Việc gì đó vừa mới kết thúc.

Mẫu câu này thường đi với phó từ 「たった今いま

  1. たった KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま バスが XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ところです
    → Xe buýt vừa mới chạy xong.
  2. ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết わたなべ さんはたった KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ったところです
    → Chị Watanabe vừa mới về xong.
  3. たった KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết くうこう TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết いたところだ
    → Tôi vừa mới đến sân bay.
  4. アメリカから NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど ったところです
    → Tôi vừa mới trở về Nhật Bản từ nước Mỹ.
  5. あなたを KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こしにいこうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ってたところだ
    → Tôi vừa mới định đi đánh thức bạn.
  6. あなたのことを THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな してたところだよ
    → Vừa mới nói về bạn đấy.
  7. BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ばくだん BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết ばくはつ したところだ
    → Bom vừa mới phát nổ.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết りにいったところよ
    → Anh ấy vừa mới đi lấy đồ uống gì đó.
  9. CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết しゅじん はちょうど KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけたところです
    → Bây giờ chồng tôi vừa mới đi ra ngoài.
  10. たった KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったところです
    → Tôi vừa mới kết thúc công việc xong tức thì.
  11. たった KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたところです
    → Tôi chỉ vừa mới ăn xong.
  12. ちょうど BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな したところだ
    → Tôi vừa mới nói chuyện với anh ta xong.

※ Nâng cao

Động từ thể từ điển + ところだった: Suýt nữa thì…

Mẫu câu này thường dùng kèm với các cụm từ như 「もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しで/もうちょっとで~ところだった」 (suýt chút nữa thì…) hoặc 「 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ なく~ところだった」 (gần như, suýt…)

Ví dụ:

  1. もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しで TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく するところだった。
    → Suýt chút nữa thì bị muộn.
  2. あと THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しで HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく するところだったのに…。
    → Chỉ còn chút nữa thôi là đỗ rồi vậy mà…
  3. ゲームで、もうすこしでボスを ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết たお せるところだったのに、 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んでしまった。
    → Suýt nữa thì đánh bại được tên tướng trong trò chơi thì lại bị chết.
  4. BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết べつ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと にメッセージを TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ってしまうところだったけど、 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết づいた。よかった。
    → Suýt nữa thì gửi tin nhắn nhầm cho người khác nhưng đã kịp nhận ra trước khi gửi, tốt quá.
  5. ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある いていたら、 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま がきて、 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ なかった。 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ぬところだった。
    → Đang đi bộ trên đường thì đột nhiên ô tô phi tới, nguy hiểm quá. Suýt nữa thì chết.

※ Tổng kết

Cấu trúc này, độ khó ở mức trung bình. Phạm vi sử dụng không khó, nhưng quan trọng là các bạn phải xác định được hành động được nói tới CHƯA, ĐANG, hay là VỪA mới diễn ra.