Vる
Động từ thể る
Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
+ ところだ/ところです
Vて
Động từ thể て
Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
いる + ところだ/ところです
Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ところだ/ところです
[ところ] ở đây có nghĩa là “thời điểm”. Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại (sắp diễn ra, đang diễn ra hay vừa diễn ra).
Ý nghĩa: Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
Mẫu câu này thường dùng kèm với các cụm từ như 「もう 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết しで/もうちょっとで~ところだった」 (suýt chút nữa thì…) hoặc 「 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết なく~ところだった」 (gần như, suýt…)
Ví dụ:
Cấu trúc này, độ khó ở mức trung bình. Phạm vi sử dụng không khó, nhưng quan trọng là các bạn phải xác định được hành động được nói tới CHƯA, ĐANG, hay là VỪA mới diễn ra.