Created with Raphaël 2.1.2123456871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 喧

Hán Việt
HUYÊN
Nghĩa

Dức lác.


Âm On
ケン
Âm Kun
やかま.しい かまびす.しい

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
喧
  • Thảo Nhất - Thảo Nhị - Cổn đè Thảo Nhị
  • Mồm tuyên truyền huyên náo
  • MIỆNG lưỡi ba HOA chích choè
  • Một cái mồm đứng dưới mái nhà nói nguyên 1 ngày thì rất chi là HUYÊN náo
  • Dưới mái nhà mồm nói 1001 câu làm huyên náo .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しい やかましい HUYÊNẦm ỹ
しい くちやかましい KHẨU HUYÊNMè nheo
しい しょうやかましい TIỂU HUYÊNMè nheo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けんか HUYÊN HOASự cà khịa
けんでん HUYÊN TRUYỀN(chuyện gì đó) được lan truyền khắp nơi
けんそう HUYÊNỒn ào
けんそう HUYÊN TAOSự ồn ào
くちけんか KHẨU HUYÊN HOACãi nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa