Cả 「わけだ」và「はずだ」đều có nghĩa là “Chắc là…”, thể hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó.
Hai mẫu câu này có một số điểm khác nhau như sau:
I.「はずです」: Thể hiện sự phỏng đoán mang tính chủ quan của người nói nhưng dựa trên cơ sở khá vững chắc và mức độ chính xác cao. 「わけだ」: Không phải là phỏng đoán mà là suy luận, lý giải mang tính khách quan, logic của người nói về một hiện tượng, quá trình nào đó (nhấn mạnh rằng nó là đương nhiên).
Ví dụ:
いい
薬
DƯỢCNghĩa: Thuốc
Xem chi tiết
を
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
ったから、きっとすぐ
治
TRÌ, TRỊNghĩa: Sửa, chữa trị
Xem chi tiết
るはずですよ。 → Vì sử dụng thuốc tốt nên chắc chắn sẽ khỏi ốm ngay thôi! なるほど、この
薬
DƯỢCNghĩa: Thuốc
Xem chi tiết
を
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
えば
早
TẢONghĩa: Sớm, nhanh
Xem chi tiết
く
治
TRÌ, TRỊNghĩa: Sửa, chữa trị
Xem chi tiết
るわけですね。じゃあ
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
ってみましょう。 → Ra là vậy, nếu sử dụng loại thuốc này thì kiểu gì chẳng nhanh khỏi. Mình cũng sử dụng thử xem sao!
この
商
THƯƠNGNghĩa: Trao đổi, buôn bán
Xem chi tiết
品
PHẨMNghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Xem chi tiết
は
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
があるから、
十
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
ぐらいで
売
MẠINghĩa: Thương mại, việc bán
Xem chi tiết
り
切
THIẾT, THẾNghĩa: Cắt, sắc bén
Xem chi tiết
れるはずだ。 → Sản phẩm này rất được ưa chuộng nên chắc là đến 10 ngày là sẽ bán hết sạch. →
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
はあんなに
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べたら、
太
THÁINghĩa: Béo, dày
Xem chi tiết
るわけだ。なるほどな。わかった。わかった。 → Anh ta ăn nhiều đến mức này chỉ chẳng nào chẳng béo. Ra là vậy. Tôi hiểu rồi.
リー さんは
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
に 10
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
住
TRỤ, TRÚNghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Xem chi tiết
んでいるから、
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
が
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
手
THỦNghĩa: Tay
Xem chi tiết
いなはずだ。 → Chị Lee đã sống ở Nhật 10 năm nên chắc là giỏi tiếng Nhật lắm đấy. → リー さんは
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
に 10
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
住
TRỤ, TRÚNghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Xem chi tiết
んでいるから、
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
が
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
手
THỦNghĩa: Tay
Xem chi tiết
いなわけだ。 → Chị Lee sống ở Nhật đã 10 năm thì đương nhiên là giỏi tiếng Nhật rồi.
II.「はずだ」 có thể được dùng cho tương lai còn 「わけだ」 không được dùng cho tương lai.