[Ngữ Pháp N3] Phân biệt「わけだ」và「はずだ」: Chắc là…

Phân biệt「わけだ」và「はずだ

Cả 「わけだ」và「はずだ」đều có nghĩa là “Chắc là…”, thể hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó. 


Hai mẫu câu này có một số điểm khác nhau như sau:

I.「はずです」: Thể hiện sự phỏng đoán mang tính chủ quan của người nói nhưng dựa trên cơ sở khá vững chắc và mức độ chính xác cao. 「わけだ」: Không phải là phỏng đoán mà là suy luận, lý giải mang tính khách quan, logic của người nói về một hiện tượng, quá trình nào đó (nhấn mạnh rằng nó là đương nhiên).

Ví dụ:

  1. いい DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ったから、きっとすぐ TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお るはずですよ。
    → Vì sử dụng thuốc tốt nên chắc chắn sẽ khỏi ốm ngay thôi!
    なるほど、この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか えば TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお るわけですね。じゃあ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ってみましょう。
    → Ra là vậy, nếu sử dụng loại thuốc này thì kiểu gì chẳng nhanh khỏi. Mình cũng sử dụng thử xem sao!
  2. この THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết しょうひん NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき があるから、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết とうか ぐらいで MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れるはずだ。
    → Sản phẩm này rất được ưa chuộng nên chắc là đến 10 ngày là sẽ bán hết sạch.
    BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はあんなに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたら、 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと るわけだ。なるほどな。わかった。わかった。
    → Anh ta ăn nhiều đến mức này chỉ chẳng nào chẳng béo. Ra là vậy. Tôi hiểu rồi. 
  3. リー さんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に 10 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいるから、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết うま いなはずだ。 
    → Chị Lee đã sống ở Nhật 10 năm nên chắc là giỏi tiếng Nhật lắm đấy.
    → リー さんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に 10 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいるから、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết うま いなわけだ。
    → Chị Lee sống ở Nhật đã 10 năm thì đương nhiên là giỏi tiếng Nhật rồi.

II.「はずだ」 có thể được dùng cho tương lai còn 「わけだ」 không được dùng cho tương lai.

Ví dụ:

  1. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび だから、 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みのはずだ。
    (x) MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび だから、 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みのわけだ。
    → Vì mai là chủ nhật nên chắc là bố sẽ nghỉ.
  2. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご から VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết るはずだ。
    (x) NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご から VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết るわけだ。
    → Chắc là trời sẽ mưa từ chiều.
  3. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết けっこんきねんび だから、 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってあげるはずだ。
    (x) MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết けっこんきねんび だから、 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってあげるわけだ。
    → Vì ngày mai là kỷ niệm ngày cưới nên chắc chắn bố sẽ mua hoa tặng mẹ.
  4. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết つはずだ。
    (x) KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết つわけだ。
    → Cuộc chiến lần này tôi chắc chắn giành phần thắng.