- Hắn vừa hút thuốc vừa nói 言 sẽ mời 誘 tôi ăn loại lúa 禾 ngon hắn trồng.
- Dụ em Hoà làm 13 nháy
- NÓI 13 lần mới DỤ được HÒA MỜI trà sữa
- DỤ dỗ làm chị HOÀ to Bụng
- Nói lời ưu tú dễ dụ trai
- Lời nói ngon ngọt dụ chim ăn lúa
- Chỉ dùng ngôn từ lá lúa vs cái nút like ở dưới mà dụ được bà chắc..
- Dùng ngôn 言 từ Dụ 誘 em Hoà 禾 làm 13 nháy 😂😂😂
- Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ 循 TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết 循 TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 誘 DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
- Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 誘 DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 子 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勧誘 | かんゆう | sự khuyên bảo; khuyên bảo; sự khuyến dụ; khuyến dụ; xúi dục; sự dụ dỗ; dụ dỗ; rủ; rủ rê |
誘い | さそい | Sự mời; sự mời mọc; sự rủ rê; mời.mời mọc; rủ rê |
誘い水 | さそいみず | sự mồi nước vào máy bơm |
誘う | さそう | dụ; mời; rủ rê |
誘因 | ゆういん | sự khuyến khích; sự khích lệ |
Ví dụ âm Kunyomi
誘 う | さそう | DỤ | Dụ |
眠気を 誘 う | ねむけをさそう | Gây ngủ | |
芝居に 誘 う | しばいにさそう | Để mời một người tới theater | |
悪の道へ 誘 う | あくのみちへさそう | Dụ dỗ một người làm việc xấu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
誘 致 | ゆうち | DỤ TRÍ | Sự hấp dẫn |
勧 誘 | かんゆう | KHUYẾN DỤ | Sự khuyên bảo |
誘 因 | ゆういん | DỤ NHÂN | Sự khuyến khích |
誘 導 | ゆうどう | DỤ ĐẠO | Sự dẫn |
誘 導する | ゆうどう | DỤ ĐẠO | Hướng dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|