Created with Raphaël 2.1.21324567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 誘

Hán Việt
DỤ
Nghĩa

Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê


Âm On
ユウ イウ
Âm Kun
さそ.う いざな.う

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết
誘
  • Hắn vừa hút thuốc vừa nói 言 sẽ mời 誘 tôi ăn loại lúa 禾 ngon hắn trồng.
  • Dụ em Hoà làm 13 nháy
  • NÓI 13 lần mới DỤ được HÒA MỜI trà sữa
  • DỤ dỗ làm chị HOÀ to Bụng
  • Nói lời ưu tú dễ dụ trai
  • Lời nói ngon ngọt dụ chim ăn lúa
  • Chỉ dùng ngôn từ lá lúa vs cái nút like ở dưới mà dụ được bà chắc..
  • Dùng ngôn 言 từ Dụ 誘 em Hoà 禾 làm 13 nháy 😂😂😂
  1. Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy.
  2. Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんゆう sự khuyên bảo; khuyên bảo; sự khuyến dụ; khuyến dụ; xúi dục; sự dụ dỗ; dụ dỗ; rủ; rủ rê
さそい Sự mời; sự mời mọc; sự rủ rê; mời.mời mọc; rủ rê
い水 さそいみず sự mồi nước vào máy bơm
さそう dụ; mời; rủ rê
ゆういん sự khuyến khích; sự khích lệ
Ví dụ âm Kunyomi

さそう DỤDụ
眠気を ねむけをさそう Gây ngủ
芝居に しばいにさそう Để mời một người tới theater
悪の道へ あくのみちへさそう Dụ dỗ một người làm việc xấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうち DỤ TRÍSự hấp dẫn
かんゆう KHUYẾN DỤSự khuyên bảo
ゆういん DỤ NHÂNSự khuyến khích
ゆうどう DỤ ĐẠOSự dẫn
導する ゆうどう DỤ ĐẠOHướng dẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa