Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 重

Hán Việt
TRỌNG, TRÙNG
Nghĩa

Nặng, cân nặng


Âm On
ジュウ チョウ
Âm Kun
おも.い おも.り おも.なう かさ.ねる かさ.なる おも
Nanori
さね しげ しげる

Đồng âm
TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết
Trái nghĩa
BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết
重
  • Dàn thiên (THIÊN 千) lý (LÝ 里) rất nặng (TRỌNG 重)
  • Đi NGÀN DẶM (千里) thì nhẹ cũng thành NẶNG (重)
  • Chính bệnh này là triệu chứng
  • Người ta cho rằng chiếc xe (車) có thêm hai cái bánh rất quan TRỌNG (重い)
  • Thiên Lý thì Nặng
  • Xe (車) có thêm 2 bánh (thành xe 4 bánh) thì sẽ có trọng lượng nặng hơn 重い
  • 1000 mặt trời đặt trên mặt đất sẽ rất nặng
  1. Nặng. Đem hai vật so sánh với nhau gọi là khinh trọng Nghĩa: Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết nặng nhẹ.
  2. Dùng sức nhiều cũng gọi là trọng. Vì thế nên tiếng to cũng gọi là trọng.
  3. Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết hay lực học LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết , v.v.
  4. Coi trọng, không dám khinh thường. Như trịnh trọng TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết , nghiêm trọng Nghĩa: Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết , v.v.
  5. Tôn trọng. Như quân tử tự trọng QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết người quân tử tôn trọng lấy mình.
  6. Chuộng. Như trọng nông TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết chuộng nghề làm ruộng.
  7. Quá. Như trọng bệnh TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết bệnh nặng quá, trọng tội TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết tội nặng quá, v.v.
  8. Một âm là trùng. Gấp, kép. Như trùng tứ TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết gấp tư.
  9. Lại. Như trùng tố TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết làm lại, phúc bất trùng lai PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết phúc chẳng đến hai lần.
  10. 10)Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとえ một lớp
ひとえまぶた một mí
にじゅう
ふたえ
sự trùng nhau
にじゅうしょう Hát song ca
にじゅうそう bộ đôi dụng cụ âm nhạc
Ví dụ âm Kunyomi

おもい TRỌNGNặng
い罪 おもいつみ TRỌNG TỘITội ác nghiêm trọng
い任務 おもいにんむ TRỌNG NHÂM VỤNhiệm vụ quan trọng
い負担をかける おもいふたんをかける Đa mang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みえ TAM TRỌNGTăng lên ba lần
とえ THẬP TRỌNGGấp mười
ひとえ NHẤT TRỌNGMột lớp
ふたえ NHỊ TRỌNGSự trùng nhau
やえば BÁT TRỌNG XỈRăng khểnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねる かさねる TRỌNGChồng chất
伍を ねる ごをかさねる Xếp theo hàng
度を ねる どをかさねる Lặp lại
折り ねる おりかさねる Gấp lại
積み ねる つみかさねる Chất đống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おもり TRỌNGLàm nặng thêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なる かさなる TRỌNGTrùng với
なる たびかさなる ĐỘ TRỌNGSự xảy ra liên tục nhiều lần
折り なる おりかさなる Sự chồng chất
積み なる つみかさなる Tích lũy
不幸が なる ふこうがかさなる Bất hạnh dồn dập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きおも KHÍ TRỌNGLòng nặng trựu đau buồn
みおも THÂN TRỌNGCó thai
おもい TRỌNGNặng
おもき TRỌNGSự quan trọng
おもさ TRỌNGKhối lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にじゅう NHỊ TRỌNGSự trùng nhau
ごじゅう NGŨ TRỌNGNhân gấp năm
かじゅう GIA TRỌNGSự tính thêm khoản thoanh toán gia tăng (trong việc lấy trung bình)
たじゅう ĐA TRỌNGNhiều
ひじゅう BỈ TRỌNGTỉ trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じちょう TỰ TRỌNGTrọng lượng (của) một xe cộ (không bị gánh)
きちょう QUÝ TRỌNGĐắt đỏ
ていちょう ĐINH TRỌNGLịch sự
へんちょう THIÊN TRỌNGThế nặng hơn
そんちょう TÔN TRỌNGSự tôn trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa