- Dàn thiên (THIÊN 千) lý (LÝ 里) rất nặng (TRỌNG 重)
- Đi NGÀN DẶM (千里) thì nhẹ cũng thành NẶNG (重)
- Chính bệnh này là triệu chứng
- Người ta cho rằng chiếc xe (車) có thêm hai cái bánh rất quan TRỌNG (重い)
- Thiên Lý thì Nặng
- Xe (車) có thêm 2 bánh (thành xe 4 bánh) thì sẽ có trọng lượng nặng hơn 重い
- 1000 mặt trời đặt trên mặt đất sẽ rất nặng
- Nặng. Đem hai vật so sánh với nhau gọi là khinh trọng 輕 Nghĩa: Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết nặng nhẹ.
- Dùng sức nhiều cũng gọi là trọng. Vì thế nên tiếng to cũng gọi là trọng.
- Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 學 hay lực học 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết 學 , v.v.
- Coi trọng, không dám khinh thường. Như trịnh trọng 鄭 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết , nghiêm trọng 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết , v.v.
- Tôn trọng. Như quân tử tự trọng 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết người quân tử tôn trọng lấy mình.
- Chuộng. Như trọng nông 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết chuộng nghề làm ruộng.
- Quá. Như trọng bệnh 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 病 BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết bệnh nặng quá, trọng tội 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết tội nặng quá, v.v.
- Một âm là trùng. Gấp, kép. Như trùng tứ 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 四 TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết gấp tư.
- Lại. Như trùng tố 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 做 làm lại, phúc bất trùng lai 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 來 phúc chẳng đến hai lần.
- 10)Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng 一 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一重 | ひとえ | một lớp |
一重瞼 | ひとえまぶた | một mí |
二重 | にじゅう ふたえ | sự trùng nhau |
二重唱 | にじゅうしょう | Hát song ca |
二重奏 | にじゅうそう | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
Ví dụ âm Kunyomi
重 い | おもい | TRỌNG | Nặng |
重 い罪 | おもいつみ | TRỌNG TỘI | Tội ác nghiêm trọng |
重 い任務 | おもいにんむ | TRỌNG NHÂM VỤ | Nhiệm vụ quan trọng |
重 い負担をかける | おもいふたんをかける | Đa mang | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 重 | みえ | TAM TRỌNG | Tăng lên ba lần |
十 重 | とえ | THẬP TRỌNG | Gấp mười |
一 重 | ひとえ | NHẤT TRỌNG | Một lớp |
二 重 | ふたえ | NHỊ TRỌNG | Sự trùng nhau |
八 重 歯 | やえば | BÁT TRỌNG XỈ | Răng khểnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
重 ねる | かさねる | TRỌNG | Chồng chất |
伍を 重 ねる | ごをかさねる | Xếp theo hàng | |
度を 重 ねる | どをかさねる | Lặp lại | |
折り 重 ねる | おりかさねる | Gấp lại | |
積み 重 ねる | つみかさねる | Chất đống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
重 り | おもり | TRỌNG | Làm nặng thêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
重 なる | かさなる | TRỌNG | Trùng với |
度 重 なる | たびかさなる | ĐỘ TRỌNG | Sự xảy ra liên tục nhiều lần |
折り 重 なる | おりかさなる | Sự chồng chất | |
積み 重 なる | つみかさなる | Tích lũy | |
不幸が 重 なる | ふこうがかさなる | Bất hạnh dồn dập | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気 重 | きおも | KHÍ TRỌNG | Lòng nặng trựu đau buồn |
身 重 | みおも | THÂN TRỌNG | Có thai |
重 い | おもい | TRỌNG | Nặng |
重 き | おもき | TRỌNG | Sự quan trọng |
重 さ | おもさ | TRỌNG | Khối lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 重 | にじゅう | NHỊ TRỌNG | Sự trùng nhau |
五 重 | ごじゅう | NGŨ TRỌNG | Nhân gấp năm |
加 重 | かじゅう | GIA TRỌNG | Sự tính thêm khoản thoanh toán gia tăng (trong việc lấy trung bình) |
多 重 | たじゅう | ĐA TRỌNG | Nhiều |
比 重 | ひじゅう | BỈ TRỌNG | Tỉ trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
自 重 | じちょう | TỰ TRỌNG | Trọng lượng (của) một xe cộ (không bị gánh) |
貴 重 | きちょう | QUÝ TRỌNG | Đắt đỏ |
丁 重 | ていちょう | ĐINH TRỌNG | Lịch sự |
偏 重 | へんちょう | THIÊN TRỌNG | Thế nặng hơn |
尊 重 | そんちょう | TÔN TRỌNG | Sự tôn trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|