Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N3

Kanji 泣

Hán Việt
KHẤP
Nghĩa

Khóc


Âm On
キュウ
Âm Kun
な.く

Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết
Trái nghĩa
TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết
泣
  • Đứng (LẬP 立) khóc (KHẤP 泣) chảy hết nước (THỦY 氵) mắt
  • Đứng mà chảy nước là khóc
  • Khấp khõm đứng bên sông rồi khóc
  • NƯỚC rơi thành những giọt ĐỨNG --» là KHÓC
  • Nghĩ tủi vì có hàm răng KHẤP khểnh nên đứng khóc
  • Đứng khóc Khấp khững
  • Đứng ( 立 ) mà có nước ( 氵)là đang khóc ( 泣 )
  • Đứng mà chảy nước là khất
  1. Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết (Độc Tiểu Thanh kí TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết là tên tự của Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết (1765-1820).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごうきゅう sự khóc lóc; sự than vãn; khóc lóc; than vãn
てんきゅう Mưa bóng mây
かんきゅう dễ rơi nước mắt; tính mềm yếu; tính dễ xúc động
き声 なきごえ tiếng khóc
き虫 なきむし đồ mít ướt
Ví dụ âm Kunyomi

なく KHẤPKhóc
なくなく KHẤP KHẤPĐang khóc
すすり すすりなく Khóc nức nở
咽び むせびなく YẾT KHẤPSự khóc thổn thức
忍び しのびなく NHẪN KHẤPĐể rợi rụng yên lặng rách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうそ KHẤP TỐVừa khóc vừa cầu khẩn
ごうきゅう HÀO KHẤPSự khóc lóc
する ごうきゅう HÀO KHẤPKhóc lóc
てんきゅう THIÊN KHẤPMưa bóng mây
かんきゅう CẢM KHẤPDễ rơi nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa