- Đứng (LẬP 立) khóc (KHẤP 泣) chảy hết nước (THỦY 氵) mắt
- Đứng mà chảy nước là khóc
- Khấp khõm đứng bên sông rồi khóc
- NƯỚC rơi thành những giọt ĐỨNG --» là KHÓC
- Nghĩ tủi vì có hàm răng KHẤP khểnh nên đứng khóc
- Đứng khóc Khấp khững
- Đứng ( 立 ) mà có nước ( 氵)là đang khóc ( 泣 )
- Đứng mà chảy nước là khất
- Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 三 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 泣 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết (Độc Tiểu Thanh kí 讀 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết là tên tự của Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 (1765-1820).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
号泣 | ごうきゅう | sự khóc lóc; sự than vãn; khóc lóc; than vãn |
天泣 | てんきゅう | Mưa bóng mây |
感泣 | かんきゅう | dễ rơi nước mắt; tính mềm yếu; tính dễ xúc động |
泣き声 | なきごえ | tiếng khóc |
泣き虫 | なきむし | đồ mít ướt |
Ví dụ âm Kunyomi
泣 く | なく | KHẤP | Khóc |
泣 く 泣 く | なくなく | KHẤP KHẤP | Đang khóc |
すすり 泣 く | すすりなく | Khóc nức nở | |
咽び 泣 く | むせびなく | YẾT KHẤP | Sự khóc thổn thức |
忍び 泣 く | しのびなく | NHẪN KHẤP | Để rợi rụng yên lặng rách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
泣 訴 | きゅうそ | KHẤP TỐ | Vừa khóc vừa cầu khẩn |
号 泣 | ごうきゅう | HÀO KHẤP | Sự khóc lóc |
号 泣 する | ごうきゅう | HÀO KHẤP | Khóc lóc |
天 泣 | てんきゅう | THIÊN KHẤP | Mưa bóng mây |
感 泣 | かんきゅう | CẢM KHẤP | Dễ rơi nước mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|