- Chỉ 糸 này được tác giả 者 dùng để cùng nhau 緒 vượt qua những ngày nóng.
- Học giả 者 mua dây 糸 về TỰ làm mọi thứ.
- Sợi dây nối dài học giả
- Người nhện tự (緒) nhiên có tơ (糸) trên người (者)
- SỢI DÂY của những HỌC GIẢ CÙNG tạo ra có ĐẦU MỐI TỰ GỐC
- Y GIẢ mua dây về TỰ trói mình
- Cùng nhau đan len giữa đất trời
- Đầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự 千 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 萬 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết muôn đầu nghìn mối.
- Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Như công tự 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết công nghiệp, tông tự 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết đời nối, dòng dõi, v.v.
- Mối nghĩ. Như ý tự 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết mối tình, sầu tự 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết mối sầu, v.v.
- Thừa. Như tự dư 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết 餘 Nghĩa: Xem chi tiết cái đã tàn rớt lại.
- Bày. Như tự ngôn 緒 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói mở đầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一緒 | いっしょ | cùng |
一緒に | いっしょに | cùng |
内緒 | ないしょ | cuộc sống gia đình |
内緒事 | ないしょごと | Chuyện bí mật; điều bí mật |
内緒話 | ないしょばなし | Cuộc nói chuyện bí mật |
Ví dụ âm Kunyomi
下 緒 | しもいとぐち | HẠ TỰ | Tấm đoạn |
緒 作 | いとぐちさく | TỰ TÁC | Khác nhau làm việc |
玉の 緒 | たまのいとぐち | NGỌC TỰ | Chuỗi hạt |
緒 に就く | いとぐちにつく | TỰ TỰU | Để được khởi động |
緒 を開く | いとぐちをひらく | TỰ KHAI | Tới sự tìm kiếm một đầu mối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鼻 緒 | はなお | TỊ TỰ | Guốc mộc xỏ ngón |
へその 緒 | へそのお | TỰ | Dây rốn |
前鼻 緒 | ぜんはなお | TIỀN TỊ TỰ | Dép hoặc đai da còng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
緒 言 | ちょげん | TỰ NGÔN | Lời nói đầu |
緒 論 | ちょろん | TỰ LUẬN | Lời giới thiệu |
情 緒 | じょうちょ | TÌNH TỰ | Cảm xúc |
異国情 緒 | いこくじょうちょ | DỊ QUỐC TÌNH TỰ | Chủ nghĩa ngoại lai |
情 緒 不安定 | じょうちょふあんてい | Sự mất ổn định cảm xúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 緒 | いっしょ | NHẤT TỰ | Cùng |
内 緒 | ないしょ | NỘI TỰ | Cuộc sống gia đình |
心 緒 | しんしょ | TÂM TỰ | Cảm xúc |
由 緒 | ゆいしょ | DO TỰ | Lịch sử |
端 緒 | たんしょ | ĐOAN TỰ | Một đầu mối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|