Created with Raphaël 2.1.21234657891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 緒

Hán Việt
TỰ
Nghĩa

Cùng nhau, khởi đầu


Âm On
ショ チョ
Âm Kun
いとぐち
Nanori

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết
緒
  • Chỉ 糸 này được tác giả 者 dùng để cùng nhau 緒 vượt qua những ngày nóng.
  • Học giả 者 mua dây 糸 về TỰ làm mọi thứ.
  • Sợi dây nối dài học giả
  • Người nhện tự (緒) nhiên có tơ (糸) trên người (者)
  • SỢI DÂY của những HỌC GIẢ CÙNG tạo ra có ĐẦU MỐI TỰ GỐC
  • Y GIẢ mua dây về TỰ trói mình
  • Cùng nhau đan len giữa đất trời
  1. Đầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết muôn đầu nghìn mối.
  2. Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Như công tự CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết công nghiệp, tông tự TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết đời nối, dòng dõi, v.v.
  3. Mối nghĩ. Như ý tự TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết mối tình, sầu tự SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết mối sầu, v.v.
  4. Thừa. Như tự dư TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cái đã tàn rớt lại.
  5. Bày. Như tự ngôn TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói mở đầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしょ cùng
いっしょに cùng
ないしょ cuộc sống gia đình
ないしょごと Chuyện bí mật; điều bí mật
ないしょばなし Cuộc nói chuyện bí mật
Ví dụ âm Kunyomi

しもいとぐち HẠ TỰTấm đoạn
いとぐちさく TỰ TÁCKhác nhau làm việc
玉の たまのいとぐち NGỌC TỰChuỗi hạt
に就く いとぐちにつく TỰ TỰUĐể được khởi động
を開く いとぐちをひらく TỰ KHAITới sự tìm kiếm một đầu mối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はなお TỊ TỰGuốc mộc xỏ ngón
へその へそのお TỰDây rốn
前鼻 ぜんはなお TIỀN TỊ TỰDép hoặc đai da còng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょげん TỰ NGÔNLời nói đầu
ちょろん TỰ LUẬNLời giới thiệu
じょうちょ TÌNH TỰCảm xúc
異国情 いこくじょうちょ DỊ QUỐC TÌNH TỰChủ nghĩa ngoại lai
不安定 じょうちょふあんてい Sự mất ổn định cảm xúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いっしょ NHẤT TỰCùng
ないしょ NỘI TỰCuộc sống gia đình
しんしょ TÂM TỰCảm xúc
ゆいしょ DO TỰLịch sử
たんしょ ĐOAN TỰMột đầu mối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa