Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 均

Hán Việt
QUÂN, VẬN
Nghĩa

Đều nhau, trung bình


Âm On
キン
Âm Kun
なら.す
Nanori
ひとし

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết
均
  • Cộng và trừ là cân bằng 均.
  • Để cho bình quân mỗi nhà hai bao đất
  • Đi HÀNH quân bắt đc con CÁ TO về cân xem bao nhiêu lạng
  • Chia bình QUÂN mỗi người một miếng ĐẤT và một CÁI BAO đựng LÔNG VŨ
  • Giao đất bình quân theo nhân khẩu
  • Khi cân cá thời xưa thường 2 người 2 bên để khiêng nên có bộ hành 2 bên chữ ngư
  1. Đều, không ai hơn kém gọi là quân.
  2. Cùng. Như lợi ích quân chiêm ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết ích lợi cùng hưởng.
  3. Khuôn đóng gạch ngói.
  4. Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
  5. Một đồ âm nhạc ngày xưa.
  6. Một âm là vận. Cũng như chữ vận VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きんいつ toàn bộ như nhau; quân nhất; toàn bộ đều nhau; giống nhau; đồng đều; thống nhất
きんぶん sự chia đều; chia đều
きんせい sự cân xứng; sự cân chỉnh; sự cân đối; cân xứng; cân chỉnh; cân đối; hài hoà
きんせい sự cân xứng; sự cân chỉnh
きんとう cân đối; cân bằng; đều; đồng đều; công bằng
Ví dụ âm Kunyomi

ならす QUÂNTính trung bình
土を どをならす THỔ QUÂNTới mức nền
地を ちをならす ĐỊA QUÂNTới mức nền
掻き かきならす TAO QUÂNTới sự vuốt cho mượt ở ngoài
踏み ふみならす ĐẠP QUÂNTới căn hộ giẫm chân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんいつ QUÂN NHẤTToàn bộ như nhau
きんぶん QUÂN PHÂNSự chia đều
きんせい QUÂN CHỈNHSự cân xứng
きんせい QUÂN TỀSự cân xứng
きんとう QUÂN ĐẲNGCân đối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa