- Cộng và trừ là cân bằng 均.
- Để cho bình quân mỗi nhà hai bao đất
- Đi HÀNH quân bắt đc con CÁ TO về cân xem bao nhiêu lạng
- Chia bình QUÂN mỗi người một miếng ĐẤT và một CÁI BAO đựng LÔNG VŨ
- Giao đất bình quân theo nhân khẩu
- Khi cân cá thời xưa thường 2 người 2 bên để khiêng nên có bộ hành 2 bên chữ ngư
- Đều, không ai hơn kém gọi là quân.
- Cùng. Như lợi ích quân chiêm 利 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 均 QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết 霑 ích lợi cùng hưởng.
- Khuôn đóng gạch ngói.
- Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
- Một đồ âm nhạc ngày xưa.
- Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
均一 | きんいつ | toàn bộ như nhau; quân nhất; toàn bộ đều nhau; giống nhau; đồng đều; thống nhất |
均分 | きんぶん | sự chia đều; chia đều |
均整 | きんせい | sự cân xứng; sự cân chỉnh; sự cân đối; cân xứng; cân chỉnh; cân đối; hài hoà |
均斉 | きんせい | sự cân xứng; sự cân chỉnh |
均等 | きんとう | cân đối; cân bằng; đều; đồng đều; công bằng |
Ví dụ âm Kunyomi
均 す | ならす | QUÂN | Tính trung bình |
土を 均 す | どをならす | THỔ QUÂN | Tới mức nền |
地を 均 す | ちをならす | ĐỊA QUÂN | Tới mức nền |
掻き 均 す | かきならす | TAO QUÂN | Tới sự vuốt cho mượt ở ngoài |
踏み 均 す | ふみならす | ĐẠP QUÂN | Tới căn hộ giẫm chân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
均 一 | きんいつ | QUÂN NHẤT | Toàn bộ như nhau |
均 分 | きんぶん | QUÂN PHÂN | Sự chia đều |
均 整 | きんせい | QUÂN CHỈNH | Sự cân xứng |
均 斉 | きんせい | QUÂN TỀ | Sự cân xứng |
均 等 | きんとう | QUÂN ĐẲNG | Cân đối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|