Created with Raphaël 2.1.2123456897101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 然

Hán Việt
NHIÊN
Nghĩa

Thế nhưng, vậy


Âm On
ゼン ネン
Âm Kun
しか しか.り しか.し

Đồng âm
NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết
然
  • Tự nhiên 然 con chó 犬 ngoạm miếng thịt 肉 thui lửa 火、灬
  • Dưới ánh trăng 月 chú chó 犬 an NHIÊN nằm bên đống lửa 灬
  • Đêm Trăng cùng Cún ngồi nhóm lửa
  • Cảnh vật xung quanh thật tự NHIÊN
  • Nghiêng nghiêng bóng NGUYỆT (月) xế tà, đột NHIÊN (然) CHÓ (犬) sủa canh gà điểm tư (,,,,)
  • Con chó đang ngồi vào buổi chiều tự nhiên bị cháy đít
  • THỊT (nhục) CHÓ (khuyển) nướng trên LỬA --» là ĐƯƠNG NHIÊN
  • Thịt chó đương nhiên phải nướng
  • Tự nhiên thèm thịt chó nướng
  • Dưới ánh trăng cùng chú nhó bên đống lửa ngắm thiên nhiên
  • Nhiên liệu sẽ được tiếp từ mặt Trăng bằng Lửa và giá trị Dog coin Tự nhiên sẽ tăng lên.
  • Hình dung bên phải là que Thịt nướng. Con cho chạy đến gần nơi đang nướng thịt là điều đương nhiên rồi. 当然
  • Ngắm trăng nướng chó thật là tự nhiên
  • Đêm tàn nguyệt xế về tây
  • Chó sủa canh chầy
  • Trống lại điểm tư.
  • Thản NHIÊN nướng thịt CHÓ dưới ánh TRĂNG
  • Dùng NHIÊN liệu đốt LỬA nướng THỊT (bộ nhục) CHÓ
  • Dùng tay lấy Nhiên liệu ở ngoài tự nhiên (然)
  • Nướng thịt chó trên lửa vào buổi tối thì đương NHIÊN là ngon rồi !
  • Đêm sương nàng Nguyệt đến nhà, Đột nhiên chó sủa thế là tỉnh mơ
  • Lấy dao chém chó nướng lên một cách tự nhiên.
  • đương Nhiên Nướng chó vào Chiều Chiều thì thoải mái hơn
  • Tự nhiên thèm thịt chó nướng vào buổi tối!
  • Tất NHIÊN là CHÓ phải nấu (HOẢ) với MĂNG
  • Nướng thịt chó trong đêm hoà mình với thiên NHIÊN
  • Đêm Trăng nghiêng dùng Nhiên liệu Đốt Chó
  • Chó ta đem nướng bằng nhiệt than đương nhiên là ngon.
  • Mặt trăng vơi chó vụng trộm trên đốm lửa
  • Sương sương thịt chó dưới ánh trăng nên đống lửa thật là an nhiên
  • Con chó và trăng nằm trên đống lửa rất tự nhiên
  • Nướng thịt chó cạnh mặt trăng tự nhiên thấy ngon
  1. Đốt cháy. Như nhược hỏa chi thủy nhiên NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết .
  2. Ưng cho. Như nhiên nặc NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết ừ cho.
  3. Như thế. Như khởi kì nhiên hồ KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết há thửa như thế ư !
  4. Lời đáp lại (phải đấy). Như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư ? Viết nhiên THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết ? VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không ? Phải đấy.
  5. Dùng làm lời trợ ngữ. Như du nhiên tác vân DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết ùn vậy nổi mây.
  6. Lời thừa trên tiếp dưới. Như nhiên hậu NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết vậy sau, rồi mới, nhiên tắc NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết thế thời, nhiên nhi NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết nhưng mà, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不自 ふしぜん không tự nhiên; cứng nhắc; miễn cưỡng làm việc; sự không tự nhiên; sự cứng nhắc; sự làm việc miễn cưỡng
いぜん đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế
ぐうぜん sự tình cờ; sự ngẫu nhiên; tình cờ; ngẫu nhiên
ごうぜん sự kiêu ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo ngễ
ぜんぜん hoàn toàn
Ví dụ âm Kunyomi

しかし NHIÊNTuy nhiên
しかと NHIÊN- tương tự
しかも NHIÊNHơn nữa
しかる NHIÊNMột đặc biệt
らば しからば NHIÊNNhư vậy thì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しかし NHIÊNTuy nhiên
しながら しかしながら Dù đến đâu
し乍ら しかしながら NHIÊN SẠDù đến đâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れど されど NHIÊNDù vậy
さよう NHIÊN DẠNGNhư vậy
りとて さりとて NHIÊNTuy nhiên
もありなん さもありなん Có lẽ là như vậy
遺産 しぜんいさん TỰ NHIÊN DI SẢNDi sản thiên nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

り気ない しかりきない Thờ ơ
り気無い しかりきない Trong một thái độ tình cờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

てんねん THIÊN NHIÊNThiên nhiên
てんねんに THIÊN NHIÊNTự nhiên
てんねねん THIÊN NHIÊN DIÊMMuối tự nhiên
じゃくねん TỊCH NHIÊNLẻ loi
じねんじょ TỰ NHIÊN THỰGiống khoai lang kiểu tiếng nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いぜん Y NHIÊNĐã
がぜん NGA NHIÊNBất ngờ
あぜん Á NHIÊNBàng hoàng
とぜん ĐỒ NHIÊNSự nhàm chán
ぶぜん NHIÊNChán nản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa