- Dùng Gỗ 木 để Tái 再 CẤU tạo cái Giếng 井
- MIỆNG nói ra BAO lời cay CÚ
- Trước khi nói những Câu hay thì ngậm miệng lại suy nghĩ
- Bao miệng lại thì nói mới ra câu cú được
- Câu. Hết một nhời văn gọi là nhất cú 一 句 CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết một câu.
- Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết nghĩa là cong, là móc.
- Một âm là cấu. Như cấu đương 句 CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết 當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
俳句 | はいく | bài cú; thơ Haiku |
倒句 | とうく | việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật |
句読法 | くとうほう | cách đặt dấu chấm, phảy; cách đánh dấu chấm phẩy |
句読点 | くとうてん | chấm; chấm câu; dấu chấm và dấu phảy; dấu chấm phẩy |
対句 | ついく | Cặp câu thơ |
Ví dụ âm Kunyomi
古 句 | こく | CỔ CÚ | Đoạn thơ cổ |
句 々 | く々 | CÚ | Mỗi mệnh đề |
句 句 | くく | CÚ CÚ | Mỗi mệnh đề |
句 意 | くい | CÚ Ý | Nghĩa của một cụm từ hay thành ngữ |
句 碑 | くひ | CÚ BI | Đặc sánh với một haiku bị cắt trên (về) nó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|