Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 句

Hán Việt
CÚ, CÂU, CẤU
Nghĩa

Mệnh đề, câu, đoạn văn


Âm On
Nanori
すく

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết
句
  • Dùng Gỗ 木 để Tái 再 CẤU tạo cái Giếng 井
  • MIỆNG nói ra BAO lời cay CÚ
  • Trước khi nói những Câu hay thì ngậm miệng lại suy nghĩ
  • Bao miệng lại thì nói mới ra câu cú được
  1. Câu. Hết một nhời văn gọi là nhất cú CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết một câu.
  2. Một âm là câu, nguyên là chữ câu CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết nghĩa là cong, là móc.
  3. Một âm là cấu. Như cấu đương CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はいく bài cú; thơ Haiku
とうく việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật
読法 くとうほう cách đặt dấu chấm, phảy; cách đánh dấu chấm phẩy
読点 くとうてん chấm; chấm câu; dấu chấm và dấu phảy; dấu chấm phẩy
ついく Cặp câu thơ
Ví dụ âm Kunyomi

こく CỔ CÚĐoạn thơ cổ
く々Mỗi mệnh đề
くく CÚ CÚMỗi mệnh đề
くい CÚ ÝNghĩa của một cụm từ hay thành ngữ
くひ CÚ BIĐặc sánh với một haiku bị cắt trên (về) nó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa