Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 困

Hán Việt
KHỐN
Nghĩa

Khó khăn, khốn khổ


Âm On
コン
Âm Kun
こま.る

Đồng nghĩa
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết
困
  • Bao quanh (VI 囗) toàn cây (MỘC 木) thật khốn (KHỐN 困) khổ
  • Cây sống 1 mình giữa 4 bức tường đúng là khốn khổ
  • Người xưa kiếm ăn trong rừng nhưng bị bao vây cây cối thì đúng là khốn cùng
  • Phang 1 cây (木) vào mồm (囗) thì đúng là khốn (困) khổ - Còn gì là răng nữa
  • Khốn khổ vì trong Miệng mọc Cây Khó khăn cho việc ăn uống.
  • VI VÂY QUANH cái CÂY MỘC thì sẽ rất KHỐN KHỔ
  • Khốn kiếp, toàn là cây (木) bao quanh (囗) thế này
  1. Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こまる bối rối
こんわく sự bối rối
こんぱい Tình trạng kiệt sức; sự mệt mỏi
こんきゅう sự khốn cùng
窮者 こんきゅうしゃ người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn
Ví dụ âm Kunyomi

こまる KHỐNBối rối
生活に せいかつにこまる Khó khăn trong cuộc sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こんく KHỐN KHỔĐói khó
こんわく KHỐN HOẶCSự bối rối
惑する こんわく KHỐN HOẶCBối rối
こんぱい KHỐN BẠITình trạng kiệt sức
こんなん KHỐN NANGai góc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa