- Bao quanh (VI 囗) toàn cây (MỘC 木) thật khốn (KHỐN 困) khổ
- Cây sống 1 mình giữa 4 bức tường đúng là khốn khổ
- Người xưa kiếm ăn trong rừng nhưng bị bao vây cây cối thì đúng là khốn cùng
- Phang 1 cây (木) vào mồm (囗) thì đúng là khốn (困) khổ - Còn gì là răng nữa
- Khốn khổ vì trong Miệng mọc Cây Khó khăn cho việc ăn uống.
- VI VÂY QUANH cái CÂY MỘC thì sẽ rất KHỐN KHỔ
- Khốn kiếp, toàn là cây (木) bao quanh (囗) thế này
- Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
- Giản thể của chữ 睏 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
困る | こまる | bối rối |
困惑 | こんわく | sự bối rối |
困憊 | こんぱい | Tình trạng kiệt sức; sự mệt mỏi |
困窮 | こんきゅう | sự khốn cùng |
困窮者 | こんきゅうしゃ | người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn |
Ví dụ âm Kunyomi
困 る | こまる | KHỐN | Bối rối |
生活に 困 る | せいかつにこまる | Khó khăn trong cuộc sống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
困 苦 | こんく | KHỐN KHỔ | Đói khó |
困 惑 | こんわく | KHỐN HOẶC | Sự bối rối |
困 惑する | こんわく | KHỐN HOẶC | Bối rối |
困 憊 | こんぱい | KHỐN BẠI | Tình trạng kiệt sức |
困 難 | こんなん | KHỐN NAN | Gai góc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|