- Trong nhà 宀 này, vua 王 luôn mang theo ngọc 玉 như là bảo 宝 vật.
- Viên ngọc cất trong nhà là bảo bối
- Vua giữ bảo bối dưới nhà
- Bảo hiểm viên Ngọc dưới Mái nhà vì nó Quý hiếm.
- Có ngọc (玉) trong nhà (宀) như có bảo vật
- Như chữ bảo 寶 .
- Giản thể của chữ 寶 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
七宝 | しっぽう | thất bảo; thất bửu |
国宝 | こくほう | quốc bảo; kho báu của quốc gia |
宝くじ | たからくじ | vé số; xổ số |
宝剣 | ほうけん | bảo kiếm |
宝塔 | ほうとう | bảo tháp |
Ví dụ âm Kunyomi
宝 器 | たからき | BẢO KHÍ | Bảo vật |
万 宝 | まんたから | VẠN BẢO | Nhiều bảo vật |
宝 くじ | たからくじ | BẢO | Vé số |
宝 島 | たからじま | BẢO ĐẢO | Tích lũy hòn đảo |
宝 物 | たからもの | BẢO VẬT | Bảo tàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
宝 庫 | ほうこ | BẢO KHỐ | Bảo tàng |
家 宝 | かほう | GIA BẢO | Gia bảo |
秘 宝 | ひほう | BÍ BẢO | Bảo vật |
至 宝 | しほう | CHÍ BẢO | Đa số các tài sản qúi giá |
国 宝 | こくほう | QUỐC BẢO | Quốc bảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|