Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 宝

Hán Việt
BẢO
Nghĩa

Quý giá, châu báu, vật quý


Âm On
ホウ
Âm Kun
たから
Nanori

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết
宝
  • Trong nhà 宀 này, vua 王 luôn mang theo ngọc 玉 như là bảo 宝 vật.
  • Viên ngọc cất trong nhà là bảo bối
  • Vua giữ bảo bối dưới nhà
  • Bảo hiểm viên Ngọc dưới Mái nhà vì nó Quý hiếm.
  • Có ngọc (玉) trong nhà (宀) như có bảo vật
  1. Như chữ bảo .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しっぽう thất bảo; thất bửu
こくほう quốc bảo; kho báu của quốc gia
くじ たからくじ vé số; xổ số
ほうけん bảo kiếm
ほうとう bảo tháp
Ví dụ âm Kunyomi

たからき BẢO KHÍBảo vật
まんたから VẠN BẢONhiều bảo vật
くじ たからくじ BẢOVé số
たからじま BẢO ĐẢOTích lũy hòn đảo
たからもの BẢO VẬTBảo tàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうこ BẢO KHỐBảo tàng
かほう GIA BẢOGia bảo
ひほう BÍ BẢOBảo vật
しほう CHÍ BẢOĐa số các tài sản qúi giá
こくほう QUỐC BẢOQuốc bảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa