[Ngữ pháp N3] ~って:Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…

Cấu trúc ~って

  1. Dùng để trích dẫn lại lời người khác nói, mang nghĩa là “Nói là…, Nghe nói là…
  2. Dùng để nhắc lại (nhấn mạnh) cái được nói đến trước đó hoặc đưa ra định nghĩa (thay cho というのは), mang nghĩa là “Cái gọi là…
  3. Sử dụng như từ nối ở giữa câu, mang nghĩa là “Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…
  4. Đứng sau chủ đề của câu và thường dùng thay cho , mang nghĩa là “Là…, Thì…
  5. Là văn nói dùng thay cho trong một số mẫu câu như: と思うと聞くと言うと書く

Ý nghĩa: Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…


Cách dùng 1: Nói là…, Nghe nói là…

[V Thể thường] + って 


Dùng để trích dẫn lại lời người khác nói. Đây là cách dùng ít trang trọng hơn của「と言いました/ と聞きました/そうです」 và hay dùng trong hội thoại hàng ngày.


Ý nghĩa: Nói là…, Nghe nói là…


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はしらないって。 
    (= BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はしらないと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました)
    → Anh ấy nói là không biết.
  2. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは パーティー に THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか しないって
    (= SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは パーティー に THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか しないと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました)
    → Yamada nói là anh ấy sẽ không dự tiệc.
  3. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき って
    (= MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき だそうです)
    → Nghe nói mai sẽ có tuyết rơi.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってほしいって。 
    (= BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってほしいと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました)
    → Cô ấy nói là muốn được giúp đỡ.
  5. TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết おがわ さん、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす って NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ たよ。
    → Anh Ogawa đã nói là hôm nay sẽ nghỉ.
  6. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんの ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết おく さんは LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり のせんせいだって
    → Vợ của Satou là giáo viên dạy nấu ăn.
  7. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết やまかわ QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết くん TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết きょういん THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết しつ まできてくださいって
    → Em Yamakawa, Thầy nói là hãy đến phòng khoa.
  8. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは パーティー に THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか しないって
    → Yamada nói là không tham gia bữa tiệc.
  9. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんって THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しょうしゃ CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết つと めているんですよ。
    → Người tên là Tanaka thì đang làm việc cho công ty thương mại.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はしらないって
    → Cô ấy nói là không biết.
  11. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết はんい は、 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết きょうかしょ の 100 ページ から TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご までだって
    → Nghe nói phạm vi đề thi là từ trang 100 đến hết sách học.

*んだって/ んですって」hay được dùng trong hội thoại hàng ngày. 「んですって」lịch sự hơn một chút, hay được phụ nữ sử dụng.

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はしらないんだって
    → Anh ấy nói là không biết.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってほしいんですって
    → Cô ấy nói là muốn được giúp đỡ.
  3. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした から THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ くなるんですって
    → Nghe nói từ mai thời tiết sẽ nóng lên.
  4. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết えきまえ に タイ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり の レストラン ができたんだって HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってみようよ。
    → Nghe nói là trước nhà ga vừa xây nhà hàng đồ ăn Thái. Cùng nhau đi thử nha.

* Bạn cũng có thể nghe người Nhật thêm 「」ở sau って. Đây cũng là một cách nói thân mật trong hội thoại.

Ví dụ:

  1. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは パーティー に THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか しないんだってさ
    → Yamada nói là anh ấy sẽ không đến dự tiệc.
  2. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき だってさ
    → Nghe nói mai sẽ có tuyết rơi.

Cách dùng 2: Cái gọi là…

[Thể thường] + って

[Thể thường] + って + N


Dùng để nhắc lại (nhấn mạnh) cái được nói đến trước đó. Đây là cách nói ít trang trọng hơn của 「/という/というのは/ということは」.


Ý nghĩa: Cái gọi là…


Ví dụ
  1. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ってどんな NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ですか。 
    (= MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい という NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと はどんな NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ですか)
    → Thầy Kimura là người thế nào?
  2. 「ちょっと THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってよ」-「 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ って Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに を?」 
    (= THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ うというのは、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに を)
    → Này, giúp tớ một chút./ Cậu bảo giúp là giúp cái gì?
  3. A: デジカメ ってなんですか。
    → B: デジカメ っていうのは デジタルカメラ のことですよ
    (=「デジカメ というのはなんですか。」-「デジカメ というのは デジタルカメラ のことですよ」)
    → A: Dejikame là cái gì thế?
    → B: Dejikame tức là digital camera (máy ảnh kĩ thuật số) đó.
  4. A: となりの クラス の SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ って NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ってる?
    → B: TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らない
    (=「となりの クラス の SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ という NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ってる?」-「 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らない」) 
    → A: Cậu biết người tên là Yamada ở lớp bên cạnh không?
    → B: Không biết.
  5. A: ここに [ CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん って THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてありますよ
    → B: あ、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết づきませんでした
    (=「ここに [ CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết きんえん 」と THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてありますよ」-「あ、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết づきませんでした」)
    → A: Ở đây có viết là “Cấm hút thuốc” đấy.
    → B: À, tôi không để ý.
  6. TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết しゅう HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết かつ って TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết しゅうしょくかつどう のことだ。
    → Shukatsu là hoạt động tìm kiếm việc làm.
  7. コンビニ って、コンビニエンスストア のことだ。
    → Combini nghĩa là cửa hàng tiện lợi.
  8. MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết まんげつ って THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しも KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết けることなく TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ぜんめん HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết かがや いて KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết える NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ のことである。
    → Mantsuki nghĩa là trăng tròn, mặt trăng chiếu sáng toàn bộ.
  9. LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし って HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい のことを Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りかい してあげられる GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし のことだ。
    → Giáo viên tốt là giáo viên có thể làm cho học sinh hiểu về mình.
  10. DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết めいだい って DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết なごやだいがく のことだ。
    → Meidai là đại học Nagoya.
  11. リュウさん、さっき ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんって NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが してたよ。
    → Ryu-san, có người tên là Tanaka-san vừa tìm bạn.
  12. これはたこ THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết っていう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの だよ。
    → Đây là một loại đồ ăn được gọi là takoyaki.
  13. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết SẤU, THẤU Nghĩa: Súc miệng Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết なつめそうせき って NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いた BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んだんだけど、とても NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しくてわからなかった。
    → Tôi đã đọc một cuốn sách do Soseki Natsume viết, nhưng nó rất khó và tôi không hiểu gì.
  14. マルイっていうデパートに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったことある?
    → Bạn đã bao giờ đến một cửa hàng bách hóa có tên là Marui chưa?
  15. みんなの NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご っていう GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết きょうかしょ PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい だよね。
    → Cuốn sách giáo khoa tiếng Nhật của mọi người là nổi tiếng nhất.
  16. ナルトっていう MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết まんが DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ いらしいよ。
    → Nghe nói bộ manga tên là Naruto rất thú vị.
  17. Anelloっていう BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết かばん TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき があるらしいね。
    → Nghe nói gần đây, một chiếc túi có tên là Anello đang được ưa chuộng.
  18. これはじゃんけんっていうゲームだよ。
    → Đây là trò chơi oẳn tù tì.

Cách dùng 3: Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + って

[Tính từ い → く] + たって

[ Aな Tính từ đuôi な / [g title="N"]N[/g]] + だって


Sử dụng như từ nối ở giữa câu, mang nghĩa là “Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…”. Giống với ても/ でも nhưng ít trang trọng và suồng sã hơn, dùng trong hội thoại hàng ngày (たってだって).


Ý nghĩa: Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま から TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし たって GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わない。
    → Dù bây giờ có chạy đi nữa thì cũng không kịp.
  2. いくら QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ たって DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき から VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết とお BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや には TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết みたくない。
    → Dù rộng thế nào đi nữa tôi cũng không muốn ở một căn phòng cách xa ga.
  3. この LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん だから、 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども だって TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく れる。
    → Món này dễ nên ngay cả trẻ con cũng có thể làm được.
  4. いとこにとってはこんな ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ついたち だって NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết がまん できないだろう。
    → Em họ tôi chắc là không thể chịu nổi thậm chí một ngày ở trường đại học như thế này.
  5. やったっていいじゃん。
    (= やってもいいじゃない?)
    → Tôi làm có được không?
  6. KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが たってわからない。
    → Mặc dù có suy nghĩ cũng không hiểu.
  7. CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết いそが だってできない。
    → Dù có khẩn trương thì cũng không thể (không kịp).
  8. いくら AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす たって YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết らないものは YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết らないよ。
    → Dù có rẻ mấy đi nữa đồ không cần thì không cần mua làm gì.
  9. CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ いお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ だって ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めるよ。
    → Rượu mạnh cũng có thể uống được.
  10. いくら ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết だってわからないんです。
    → Dù có đọc bao nhiêu lần thì cũng không hiểu.
  11. BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết ふべん だって Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết しかた がないね。
    → Dù có bất tiện thì cũng không có cách nào.
  12. MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくたってかまわないよ。
    → Dù có bận cũng không sao đâu.
  13. いくら ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết たって TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご かないんです。
    → Có ấn bao nhiêu lần thì nó cũng không hoạt động.
  14. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だって BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき になることもあるよ。
    → Người khỏe mạnh như thế nào thì cũng có lúc ốm.
  15. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết たって HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くよ。
    → Dù trời mưa thì cũng đi.

Cách dùng 4: Là…, Thì…

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + って


Đứng sau chủ đề của câu và thường dùng thay cho .


Ý nghĩa: Là…, Thì…


Ví dụ
  1. あなたの LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết こいびと ってどんな NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ですか?
    → Người yêu của bạn là người như thế nào?
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ってどうすれば THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になりますか?
    → Làm thế nào để giỏi được tiếng Nhật?
  3. すみません、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ のパーティーっていつですか?
    → Xin lỗi, bữa tiệc của công ty diễn ra khi nào?

Cách dùng 5: Thay thế cho と trong một số mẫu câu

[Mệnh đề ngắn] + って


Là văn nói dùng thay thế cho trong một số mẫu câu như: と思うと聞くと言うと書く


Ví dụ
  1. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす って NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ た。
    (= SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす むと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ た。)
    → Anh Yamada nói rằng ngày mai anh ấy sẽ nghỉ.
  2. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに って NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いましたか 
    (= Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いましたか。)
    → Giám đốc đã nói gì vậy?
  3. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと はなんですかって VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết かれた。
    (= Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと はなんですかと VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết かれた)
    → Tôi bị hỏi là “Công việc của bạn là gì?”