[Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…
Cấu trúc ~ ようになる/ないようになる
Động từ thể khả năng + ようになる
VないĐộng từ thể ない + ようになる
Cách dùng / Ý nghĩa
Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái không thể sang có thể hoặc từ trạng thái không thực hiện được sang có thể thực hiện được.
Khi đi với động từ ở thể phủ định, diễn tả sự chuyển đổi sang trạng thái không thực hiện nữa.
Thường dùng với tự động từ và động từ ở thể khả năng.
Chú ý
Các động từ「わかる」「
知
TRI, TRÍNghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
る」không chia ở thể khả năng. → (x)Ví dụ:「わかれるようになる」là sai.
Đối với các động từ chỉ tri giác như「
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
える」「
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
こえる」thì giữ nguyên mẫu. → Ví dụ: 見えるようになる/聞こえるようになる
Các động từ gồm 2 chữ kanji như「
運
VẬNNghĩa: Vận may, chuyển động
Xem chi tiết
転
CHUYỂNNghĩa: Chuyển động, quay vòng
Xem chi tiết
」「
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
」「
理
LÍNghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
解
GIẢI, GIỚI, GIÁINghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Xem chi tiết
」「
案
ÁNNghĩa: Đề xuất, phương án
Xem chi tiết
内
NỘI, NẠPNghĩa: Bên trong, ở giữa
Xem chi tiết
」「
紹
THIỆUNghĩa: Giới thiệu
Xem chi tiết
介
GIỚINghĩa: Bờ cõi, trung gian
Xem chi tiết
」v.v. thì phía sau đi với động từ「できる」. → Ví dụ: 運転できるようになった。
Ví dụ
たくさん
勉
MIỄNNghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Xem chi tiết
強
CƯỜNG, CƯỠNGNghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Xem chi tiết
したので、
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
を
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
せるようになりました /
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
を
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
すことができるようになりました。 → Vì học rất nhiều nên tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.
最
TỐINghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Xem chi tiết
近
CẬN, CẤN, KÍNghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
少
THIỂU, THIẾUNghĩa: Ít, một chút
Xem chi tiết
しまわりの
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
たちが
言
NGÔN, NGÂNNghĩa: Nói
Xem chi tiết
っていることがわかるようになってきました。 → Gần đây, tôi đã có thể hiểu một chút những gì người xung quanh nói.
薬
DƯỢCNghĩa: Thuốc
Xem chi tiết
を
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んで、よく
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
られるようになりました。 → Uống thuốc xong thì đã có thể ngủ ngon được.
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
が
上
THƯỢNG, THƯỚNGNghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
手
THỦNghĩa: Tay
Xem chi tiết
に
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
せるようになりました。 → Tôi đã có thể nói tốt tiếng Nhật rồi.
アンさんなら、すぐに
泳
VỊNHNghĩa: Bơi
Xem chi tiết
げるようになるだろう。 → Nếu là An thì chắc cô ấy sẽ sớm biết bơi thôi.
お
酒
TỬUNghĩa: Rượu
Xem chi tiết
が
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
めるようになりました。 → Tôi đã có thể uống rượu được (Trước đây thì không biết uống).
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
に来たばかりの
頃
KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂNghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể.
Xem chi tiết
は、
納
NẠPNghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp
Xem chi tiết
豆
ĐẬUNghĩa: Hạt đậu, cây đậu
Xem chi tiết
が
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べられませんでしたが、
今
KIMNghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
は
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べられるようになりました。 → Hồi mới sang Nhật tôi không ăn được món Natto (đậu tương lên men), nhưng giờ thì tôi đã có thể ăn được rồi.
毎
MỖINghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Xem chi tiết
日
、
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
のテレビを
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
たら、
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
の
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
がわかるようになりました。 → Khi mỗi ngày tôi đều xem tivi của Nhật thì tôi đã bắt đầu hiểu người Nhật nói gì.
A: いつ
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
で
電
ĐIỆNNghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
がかけられるようになりますか → B:すぐできるようになりますよ → A: Khi nào thì cậu có thể gọi điện thoại được bằng tiếng Nhật? → B: Tôi sẽ làm được sớm thôi.
20
歳
TUẾNghĩa: Năm, tuổi
Xem chi tiết
になったので、お
酒
TỬUNghĩa: Rượu
Xem chi tiết
が
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
めるようになりました。 → Vì tôi đã đủ 20 tuổi rồi nên tôi đã có thể uống rượu được.
今
KIMNghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
年
NIÊNNghĩa: Năm
Xem chi tiết
の
夏
HẠ, GIẠ, GIÁNghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
、やっと100メートル
泳
VỊNHNghĩa: Bơi
Xem chi tiết
げるようになりました。 → Mùa hè năm nay, cuối cùng tôi đã có thể bơi được 100m.
病
BỆNHNghĩa: Ốm, bệnh
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
が
治
TRÌ, TRỊNghĩa: Sửa, chữa trị
Xem chi tiết
って、ご
飯
PHẠN, PHÃNNghĩa: Cơm
Xem chi tiết
が
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べられるようになりました。 → Sau khi khỏi bệnh thì tôi đã có thể ăn uống được.
早
TẢONghĩa: Sớm, nhanh
Xem chi tiết
く
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
新
TÂNNghĩa: Mới, trong sạch
Xem chi tiết
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
が
読
ĐỘCNghĩa: Đọc
Xem chi tiết
めるようになりたいです。 → Tôi muốn mình sớm đọc được báo bằng tiếng Nhật.
普
PHỔNghĩa: Rộng lớn, khắp, đều
Xem chi tiết
通
THÔNGNghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
の
電
ĐIỆNNghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
にかわって、
各
CÁCNghĩa: Mỗi một, đều, cùng
Xem chi tiết
家
GIA, CÔNghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
庭
ĐÌNH, THÍNHNghĩa: Sân, vườn
Xem chi tiết
でテレビ
電
ĐIỆNNghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
が
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
われるようになる
日
もそう
遠
VIỄN, VIỂNNghĩa: Xa xôi
Xem chi tiết
くないだろう。 → Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.
21
世
THẾNghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Xem chi tiết
紀
KỈNghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ
Xem chi tiết
には、これまでの
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
進
TIẾNNghĩa: Tiến tới, tiến triển
Xem chi tiết
諸
CHƯNghĩa: Tất cả, các
Xem chi tiết
国
QUỐCNghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
に
代
ĐẠINghĩa: Đại điện, thay thế, đổi
Xem chi tiết
わって、アジア
諸
CHƯNghĩa: Tất cả, các
Xem chi tiết
国
QUỐCNghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
が
世
THẾNghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Xem chi tiết
界
GIỚINghĩa: Thế giới, ranh giới
Xem chi tiết
にリードするようになるのではないだろうか。 → Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
に来てから、
英
ANHNghĩa: Anh hùng, nước Anh
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
がしゃべれないようになった。 → Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi đã không còn nói tiếng Anh được nữa.
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
の
家
GIA, CÔNghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
では、テレビはもう
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
られないようになりました。 → Ở nhà tôi đã không còn xem tivi được nữa (do bị cắt đường truyền, v.v.).
この
回
HỒI, HỐINghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Xem chi tiết
数
SỔ, SỐ, SÁC, XÚCNghĩa: Số
Xem chi tiết
券
KHOÁNNghĩa: Vé, khế ước
Xem chi tiết
はもう
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
えないようになりました。 → Vé sử dụng nhiều lần này đã không còn xài được nữa.