[Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…

Cấu trúc ~ ようになるないようになる

Động từ thể khả năng + ようになる

Vない Động từ thể ない ようになる


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái không thể sang có thể hoặc từ trạng thái không thực hiện được sang có thể thực hiện được.
  2. Khi đi với động từ ở thể phủ định, diễn tả sự chuyển đổi sang trạng thái không thực hiện nữa.
  3. Thường dùng với tự động từ và động từ ở thể khả năng.

Chú ý
  1. Các động từ「わかる」「 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 」không chia ở thể khả năng. 
    (x)Ví dụ:「わかれるようになる」là sai.
  2. Đối với các động từ chỉ tri giác như「 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết える」「 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえる」thì giữ nguyên mẫu. 
    Ví dụ: 見えるようになる/聞こえるようになる
  3. Các động từ gồm 2 chữ kanji như「 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết うんてん 」「 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết かいわ 」「 Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りかい 」「 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết あんない 」「 THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết しょうかい 」v.v. thì phía sau đi với động từ「できる」. 
    Ví dụ: 運転できるようになった。

Ví dụ
  1. たくさん MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう したので、 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せるようになりました / BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな すことができるようになりました
    → Vì học rất nhiều nên tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.
  2. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しまわりの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと たちが NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ っていることがわかるようになってきました
    → Gần đây, tôi đã có thể hiểu một chút những gì người xung quanh nói.
  3. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んで、よく TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られるようになりました
    → Uống thuốc xong thì đã có thể ngủ ngon được.
  4. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せるようになりました
    → Tôi đã có thể nói tốt tiếng Nhật rồi.
  5. アンさんなら、すぐに VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ げるようになるだろう。
    → Nếu là An thì chắc cô ấy sẽ sớm biết bơi thôi.
  6. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めるようになりました
    → Tôi đã có thể uống rượu được (Trước đây thì không biết uống).
  7. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に来たばかりの KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết ころ は、 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết なっとう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられませんでしたが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられるようになりました
    → Hồi mới sang Nhật tôi không ăn được món Natto (đậu tương lên men), nhưng giờ thì tôi đã có thể ăn được rồi.
  8. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まいにち BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん のテレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たら、 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし がわかるようになりました
    → Khi mỗi ngày tôi đều xem tivi của Nhật thì tôi đã bắt đầu hiểu người Nhật nói gì.
  9. A: いつ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がかけられるようになります
    → B:すぐできるようになります
    → A: Khi nào thì cậu có thể gọi điện thoại được bằng tiếng Nhật? 
    → B: Tôi sẽ làm được sớm thôi.
  10. 20 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい になったので、お TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めるようになりました
    → Vì tôi đã đủ 20 tuổi rồi nên tôi đã có thể uống rượu được.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ 、やっと100メートル VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ げるようになりました
    → Mùa hè năm nay, cuối cùng tôi đã có thể bơi được 100m.
  12. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết じどうしゃがっこう で1 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết げつれんしゅう して、 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết うんてん できるようになりました
    → Sau khi luyện tập một tháng ở trường dạy lái ô tô thì tôi đã có thể lái xe hơi được.
  13. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお って、ご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられるようになりました
    → Sau khi khỏi bệnh thì tôi đã có thể ăn uống được.
  14. TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めるようになりたいです。
    → Tôi muốn mình sớm đọc được báo bằng tiếng Nhật.
  15. PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ふつう ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ にかわって、 CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết かくかてい でテレビ ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか われるようになる もそう VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết とお くないだろう。
    → Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.
  16. 21 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết せいき には、これまでの TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết せんしんしょこく ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わって、アジア CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết しょこく THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết せかい にリードするようになるのではないだろうか。
    → Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.
  17. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に来てから、 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご がしゃべれないようになった。
    → Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi đã không còn nói tiếng Anh được nữa.
  18. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ では、テレビはもう KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られないようになりました
    → Ở nhà tôi đã không còn xem tivi được nữa (do bị cắt đường truyền, v.v.).
  19. この HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết かいすうけん はもう 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか えないようになりました
    → Vé sử dụng nhiều lần này đã không còn xài được nữa.

* Thành ngữ hay: 「なるようになるさ」 Chuyện gì đến sẽ đến.