[Ngữ pháp N3-N2] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…

Cấu trúc ~うちに

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 / Vている / Vない Động từ thể ない  + うちに

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 / Aな + うちに

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + うちに


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả hành động mang tính ý chí, mong muốn chủ quan của người nói, thể hiện ý “Trong khi trạng thái nào đó vẫn chưa xảy ra hoặc trước khi nó thay đổi thì tranh thủ làm gì đó”. (Trong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì~)

Ví dụ:

  • NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか うちに MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しておきなさい。 
    → Trong lúc (Nhân lúc) còn trẻ thì hãy học đi. (Nếu không già rồi sẽ không học được đâu)

Ngoài ra, cấu trúc này còn diễn tả ý nghĩa “Trong lúc đang…, trong khi… thì có sự việc gì đó phát sinh hoặc thay đổi”. Tức là trong khi thực hiện hành động A thì B chợt xảy ra. (Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…)

Ví dụ:

  • NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいるうちに MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ くなります。 
    → Trong khi đang đọc sách thì tôi đã ngủ quên mất.

Ý nghĩa: Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)… 


Chú ý

ないうちに」diễn tả thực hiện hoặc xảy ra một việc gì đó trước khi trạng thái nào đó còn chưa thay đổi.

Khi「のうち」đi sau từ chỉ thời gian thì thường được dịch là “Nội trong”. (Ví dụ: KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう うちに:Trong ngày hôm nay, 20 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết だい うちに:Trong độ tuổi 20…)

うちに không đi với Vた.


Cách dùng 1: Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn…

Với cách dùng này, trong cấu trúc 「~ うちに … 」thì “~” là từ thể hiện trạng thái trước khi có sự thay đổi, “” là câu văn thể hiện hành động mang tính ý chí.

Ví dụ:

  1. NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか うちに MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しておきなさい。
    → Trong lúc (Nhân lúc) còn trẻ thì hãy học đi.
  2. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết らないうちに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りましょう。
    → Trước khi trời mưa thì hãy về nhà thôi.
  3. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にいるうちに PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ふじさん ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ りましょう。
    → Trong khi còn ở Nhật thì hãy leo núi Phú Sĩ đi.
  4. NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき うちに HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かいがいりょこう しようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています。
    → Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài khi còn khỏe mạnh.
  5. NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết あつ うちに TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょう。
    → Hãy ăn ngay khi còn nóng.
  6. クーポン の HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết ゆうこうきげん THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れないうちに 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ってください。 
    → Hãy dùng phiếu giảm giá (coupon) trước khi hết hạn.
  7. 20 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết だい うちに、やりたいこと を やりましょう。
    → Trong độ tuổi 20 hãy làm những gì mình thích đi.
  8. KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がつかないうちに、30 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい になった。
    → Trước khi kịp nhận ra thì đã bước sang tuổi 30 rồi.
  9. ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết くら くならないうちに GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りましょう!
    → Chúng ta hãy về nhà trước khi trời tối.
  10. XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんが TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết うちに TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょうか?
    → Trong khi bé còn đang ngủ, chúng ta hãy ăn trưa chứ?
  11. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にいるうちに ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết いちどきょうと PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết たず ねたいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っている。
    → Tôi muốn một lần đến thăm Kyoto trong khi còn ở Nhật.
  12. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ているうちに TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ をしてしまいましょう。
    → Trong khi con còn đang ngủ thì chúng ta hãy dọn dẹp cho xong nào.
  13. NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか うちに、いろいろ KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết けいけん したほうがいい。
    → Khi còn trẻ thì nên trải nghiệm nhiều.
  14. HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな がきれいなうちに HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はなみ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたい。
    → Tôi muốn đi ngắm hoa khi hoa vẫn còn đang đẹp.
  15. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう うちに LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết じゅんび をしておこう。
    → Trong hôm nay chúng ta hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch cho xong.
  16. LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết めないうちに、どうぞ TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がってください。
    → Xin mời anh ăn trước khi đồ ăn nguội.
  17. まだ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つからないうちに CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết しょうこ ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết かく さないといけない。
    → Chúng tôi phải giấu bằng chứng trong khi họ còn chưa tìm ra.
  18. ママが TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らないうちに GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết そう!
    → Hãy lẻn ra khỏi nhà trước khi mẹ phát hiện.
  19. NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか うちに SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết いっしょうけんめいべんきょう しなさい。
    → Hãy học thật chăm chỉ khi còn trẻ.
  20. ラーメンが LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết つめ たくならないうちに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べなさい。
    → Hãy ăn mì ramen trước khi nó nguội.
  21. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ は「さっさといけ、おれの KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わらないうちに」と Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết った。
    → Ông ta nói với tôi: “Đi nhanh lên, trước khi tôi đổi ý!”
  22. CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ がこないうちに ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết げよう!
    → Chúng ta hãy chạy trước khi cảnh sát đến.
  23. ではまたそのうちに!
    → Hẹn gặp lại sớm!
  24. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう うちに、これを CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わらせましょう。
    → Chúng ta hãy hoàn thành việc này trong ngày hôm nay.
  25. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はその NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết うちに LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど らなければいけません。
    → Tôi phải quay lại trong ngày hôm đó.
  26. その BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ほうこくしょ はその NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết うちに TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく られた。
    → Báo cáo đó đã được gửi trong ngày.
  27. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れ、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし うちに
    → Hãy xóa hết mệt mỏi của năm nay trong năm nay!
  28. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はそれを LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや うちにそちらに TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ります。
    → Tôi sẽ gửi cái đó sớm trong tuần tới.
  29. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết さんと TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ に、 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ぜんじつ うちに CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết じゅんびくだ さい。
    → Xin hãy chuẩn bị cùng với con bạn trong ngày trước đó.

Cách dùng 2: Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…

Với cách dùng này, trong cấu trúc 「うちに … 」thì “~” là từ thể hiện sự việc được duy trì trong khoảng thời gian dài nhất định. “…” là câu văn thể hiện sự biến đổi và không bao hàm ý chí người nói.

Ví dụ:

  1. NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいるうちに MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ くなります。
    → Trong khi đang đọc sách khó, tôi đã buồn ngủ.
  2. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでいるうちに NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか くなります。
    → Trong lúc uống rượu, mặt tôi dần đỏ lên.
  3. HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わないうちに TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きくなります。
    → Trong thời gian không gặp, đứa trẻ đã lớn lên.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いているうちに LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết なみだ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết てきました。
    → Trong khi nghe cô ấy kể, tôi đã rơi nước mắt.
  5. KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がつかないうちに TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さんじゅうさい になった。
    → Tôi đã bước sang tuổi 30 trước khi kịp nhận ra.
  6. しばらく HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わないうちに NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になりましたね。
    → Sau một thời gian dài không gặp, tiếng Nhật của bạn đã giỏi lên nhỉ.
  7. ふと NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ると、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がつかないうちに VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết していた。
    → Bất giác nhìn ra ngoài, trời đã đổ mưa từ lúc nào.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せなくても LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết かさ ねるうちに THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になります。
    → Dù bây giờ chưa nói giỏi, nhưng luyện tập nhiều sẽ giỏi lên.
  9. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ われて Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết なんかい SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết やまのぼ りをしているうちに、わたしもすっかり SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết やま HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きになった。
    → Sau vài lần leo núi cùng bạn, tôi đã hoàn toàn thích núi.
  10. HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ かったが、 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし っているうちに THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくなった。
    → Dù trời lạnh, nhưng khi chạy bộ, cơ thể tôi đã ấm lên.
  11. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết なんど THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết うちに HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết たが いの Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りかい THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết ふか まった。
    → Nói chuyện nhiều lần, chúng ta sẽ hiểu nhau hơn.

※ Tổng kết

Với những bạn mới học thì có thể các bạn sẽ rất hay nhầm cách sử dụng thứ 2 ở trên với cách sử dụng của cấu trúc GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ . Vậy thì hãy tham khảo cách Phân Biệt あいだに Và うちに.

Ngoài ra, để đơn giản trong cách sử dụng, các bạn hãy tư duy うちに nó như là 1 danh từ, thì chúng ta sẽ biết đi đằng trước nó được kết hợp với những trợ từ gì. Ví dụ như đi với danh từ thì phải có trợ từ 今日のうちに), đi với tính từ đuôi thì phải + đằng trước(元気なうちに).

Với cách dùng thứ 2 của うちに, các bạn chỉ cần nhớ rằng, ý nghĩa của nó là “Trong khi hành động vế A đang tiếp diễn, thì hành động B xảy ra 1 cách tự nhiên và theo chiều tiếp diễn của hành động A” thì ta sẽ sử dụng cấu trúc うちに là OK.