- Ngày 10 (THẬP 十) đi đốt (焼) lửa (HỎA 火)
- Ngày 30 đi đốt lửa
- THIÊU Đốt 10 Vườn Rau Chân vịt
- THIÊU (焼) HUỶ (卉) CÁI GHẾ (兀) đi.
- LỬA đã THIÊU hết 30(%) NGUYÊN KHÍ ...
- Cỏ (卉) mọc cao (兀) thì phải dùng lửa (火) để thiêu (焼) đốt đi
- Thiêu đốt
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
すき焼 | すきやき | món thịt bò nướng kiểu Nhật; sukiyaki |
全焼 | ぜんしょう | sự thiêu trụi hoàn toàn; sự phá hủy hoàn toàn |
卵焼き | たまごやき | chả trứng |
夕焼け | ゆうやけ | ánh chiều tà đỏ rực; ánh nắng chiều tà đỏ rực |
岡焼き | おかやき | lòng ghen tị; sự ganh tị; ganh tị; ghen tuông; ghen tức |
Ví dụ âm Kunyomi
焼 ける | やける | THIÊU | Nướng |
世話が 焼 ける | せわがやける | Để (thì) khó khăn | |
世話の 焼 ける | せわのやける | Để (thì) khó chịu | |
世話を 焼 ける | せわをやける | Để (thì) có khả năng để chú ý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
焼 く | やく | THIÊU | Đốt cháy |
手を 焼 く | てをやく | THỦ THIÊU | Không biết phải làm gì |
世話を 焼 く | せわをやく | Tới sự bực mình | |
肉を 焼 く | にくをやく | NHỤC THIÊU | Nướng thịt |
煉瓦を 焼 く | れんがをやく | Nung gạch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
土 焼 き | どやき | THỔ THIÊU | Đồ gốm không có kính |
焼 き刃 | やきは | THIÊU NHẬN | Lò thiêu |
焼 き場 | やきば | THIÊU TRÀNG | Lò thiêu |
焼 き絵 | やきえ | THIÊU HỘI | Tranh ảnh vẽ bằng cách khắc và nung |
素 焼 | すやき | TỐ THIÊU | Đồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
焼 死 | しょうし | THIÊU TỬ | Chết thiêu |
全 焼 | ぜんしょう | TOÀN THIÊU | Sự thiêu trụi hoàn toàn |
延 焼 | えんしょう | DUYÊN THIÊU | Sự cháy lan rộng của lửa |
焼 失 | しょうしつ | THIÊU THẤT | Sự bị cháy rụi |
焼 成 | しょうせい | THIÊU THÀNH | Đốt cháy (đồ gốm) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|