- Giáo gươm 戈 cầm ở trên tay 手, hi sinh bản ngã 我 chờ ngày tự do.
- QUA TAY là NGÃ
- Hội ý: 我 gồm 2 bộ: Thủ: tay (手) và Qua: vũ khí (戈). Khi binh lính ra trận, trên Tay (手) họ cầm Vũ khí (戈), trước thời khắc sinh tử ==> Lúc đó bản Ngã (我) trong họ sẽ xuất hiện. Ai Dũng cảm sẽ Xông lên trước, sợ hãi sẽ quay đầu bỏ chạy
- Xa NGÃ QUA vòng TAY người khác....
- Ta là bản Ngã duy nhất
- Cầm vũ khí không chặt sẽ ngã
- Ta (tiếng tự xưng mình).
- Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
- Của ta, lời nói cho thân thêm. Như ngã huynh 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 兄 , anh của ta, ngã đệ 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết em của ta, v.v.
- Ý riêng ta. Như vô ngã 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 執 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唯我論 | ゆいがろん | duy ngã |
怪我 | けが | vết thương; thương |
我々 | われわれ | chúng mình; chúng tôi; chúng ta |
我が | わが | của chúng tôi; của chúng ta |
我が儘 | わがまま | ích kỷ |
Ví dụ âm Kunyomi
我 ら | われら | NGÃ | Chúng tôi |
我 々 | われわれ | NGÃ | Chúng mình |
我 人 | われひと | NGÃ NHÂN | Tôi và những người khác |
我 勝ち | われがち | NGÃ THẮNG | Mọi người cho tự mình |
我 等 | われら | NGÃ ĐẲNG | Chúng tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
我 が | わが | NGÃ | Của chúng tôi |
我 が家 | わがや | NGÃ GIA | Nhà chúng ta |
我 が身 | わがみ | NGÃ THÂN | Tự tôi |
我 ら | われら | NGÃ | Chúng tôi |
我 れ | わがれ | NGÃ | Tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
怪 我 | けが | QUÁI NGÃ | Vết thương |
我 利 | がり | NGÃ LỢI | Lợi ích bản thân |
我 意 | がい | NGÃ Ý | Sự cứng đầu cứng cổ |
無 我 | むが | VÔ NGÃ | Vô ngã |
自 我 | じが | TỰ NGÃ | Tự mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|