Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 我

Hán Việt
NGÃ
Nghĩa

Ta (tiếng tự xưng mình)


Âm On
Âm Kun
われ わ.が~ わが~
Nanori
あが

Đồng âm
NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết NGÀ Nghĩa: Khéo léo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết
Trái nghĩa
BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết
我
  • Giáo gươm 戈 cầm ở trên tay 手, hi sinh bản ngã 我 chờ ngày tự do.
  • QUA TAY là NGÃ
  • Hội ý: 我 gồm 2 bộ: Thủ: tay (手) và Qua: vũ khí (戈). Khi binh lính ra trận, trên Tay (手) họ cầm Vũ khí (戈), trước thời khắc sinh tử ==> Lúc đó bản Ngã (我) trong họ sẽ xuất hiện. Ai Dũng cảm sẽ Xông lên trước, sợ hãi sẽ quay đầu bỏ chạy
  • Xa NGÃ QUA vòng TAY người khác....
  • Ta là bản Ngã duy nhất
  • Cầm vũ khí không chặt sẽ ngã
  1. Ta (tiếng tự xưng mình).
  2. Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
  3. Của ta, lời nói cho thân thêm. Như ngã huynh NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết , anh của ta, ngã đệ NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết em của ta, v.v.
  4. Ý riêng ta. Như vô ngã VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆいがろん duy ngã
けが vết thương; thương
われわれ chúng mình; chúng tôi; chúng ta
わが của chúng tôi; của chúng ta
が儘 わがまま ích kỷ
Ví dụ âm Kunyomi

われら NGÃChúng tôi
われわれ NGÃChúng mình
われひと NGÃ NHÂNTôi và những người khác
勝ち われがち NGÃ THẮNGMọi người cho tự mình
われら NGÃ ĐẲNGChúng tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わが NGÃCủa chúng tôi
が家 わがや NGÃ GIANhà chúng ta
が身 わがみ NGÃ THÂNTự tôi
われら NGÃChúng tôi
わがれ NGÃTôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けが QUÁI NGÃVết thương
がり NGÃ LỢILợi ích bản thân
がい NGÃ ÝSự cứng đầu cứng cổ
むが VÔ NGÃVô ngã
じが TỰ NGÃTự mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa