- Trái tim 心 lưu luyến 恋 người yêu.
- Cô gái họ DIỆC có TRÁI TIM nhân hậu nên chỉ gặp 1 lần đã lưu LUYẾN
- Lưu Diệc Phi làm trái tim tôi lưu LUYẾN
- Trái tim lưu Luyến như ngọn lửa bùng cháy
- Tình yêu làm trái tim như rực cháy
- Trên trái tim là lửa, trên lửa là cái nắp làm cho trái tim nóng bỏng, đó chính là tình yêu
- Tình yêu khiến (TÂM hồn - TÂM - 心) (cũng - DIỆC - 亦) được yêu ❤️
- Giản thể của chữ 戀 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初恋 | はつこい | mối tình đầu |
失恋 | しつれん | sự thất tình |
恋う | こう | yêu |
恋しい | こいしい | được yêu mến; được yêu quý; được quý mến; yêu dấu |
恋する | こい | yêu; phải lòng |
Ví dụ âm Kunyomi
恋 歌 | こいか | LUYẾN CA | Bài hát tình yêu |
恋 路 | こいじ | LUYẾN LỘ | Đường tình yêu |
初 恋 | はつこい | SƠ LUYẾN | Mối tình đầu |
恋 しい | こいしい | LUYẾN | Được yêu mến |
恋 する | こいする | LUYẾN | Yêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恋 しい | こいしい | LUYẾN | Được yêu mến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恋 う | こう | LUYẾN | Yêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
恋 慕 | れんぼ | LUYẾN MỘ | Sự phải lòng |
悲 恋 | ひれん | BI LUYẾN | Tình yêu mù quáng |
失 恋 | しつれん | THẤT LUYẾN | Sự thất tình |
失 恋 する | しつれん | THẤT LUYẾN | Thất tình |
恋 恋 | れんれん | LUYẾN LUYẾN | Sự lưu luyến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|