Created with Raphaël 2.1.212347659810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 恋

Hán Việt
LUYẾN
Nghĩa

Tình yêu


Âm On
レン
Âm Kun
こ.う こい こい.しい

Đồng âm
LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện, đúc (kim loại) Xem chi tiết LUYÊN, LUYẾN Nghĩa: : Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. Một âm là luyến. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết
恋
  • Trái tim 心 lưu luyến 恋 người yêu.
  • Cô gái họ DIỆC có TRÁI TIM nhân hậu nên chỉ gặp 1 lần đã lưu LUYẾN
  • Lưu Diệc Phi làm trái tim tôi lưu LUYẾN
  • Trái tim lưu Luyến như ngọn lửa bùng cháy
  • Tình yêu làm trái tim như rực cháy
  • Trên trái tim là lửa, trên lửa là cái nắp làm cho trái tim nóng bỏng, đó chính là tình yêu
  • Tình yêu khiến (TÂM hồn - TÂM - 心) (cũng - DIỆC - 亦) được yêu ❤️
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はつこい mối tình đầu
しつれん sự thất tình
こう yêu
しい こいしい được yêu mến; được yêu quý; được quý mến; yêu dấu
する こい yêu; phải lòng
Ví dụ âm Kunyomi

こいか LUYẾN CABài hát tình yêu
こいじ LUYẾN LỘĐường tình yêu
はつこい SƠ LUYẾNMối tình đầu
しい こいしい LUYẾNĐược yêu mến
する こいする LUYẾNYêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい こいしい LUYẾNĐược yêu mến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こう LUYẾNYêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

れんぼ LUYẾN MỘSự phải lòng
ひれん BI LUYẾNTình yêu mù quáng
しつれん THẤT LUYẾNSự thất tình
する しつれん THẤT LUYẾNThất tình
れんれん LUYẾN LUYẾNSự lưu luyến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa