- Hoàn toàn mãn 満 nguyện với 2 gánh cá.
- Cây CỎ được tưới NƯỚC kỹ LƯỠNG nên rất MÃN nguyện
- Thỏa MÃN là khi anh LƯỠNG "đội" chị THẢO chảy NƯỚC
- Cỏ lưỡng tính mà được tưới nước thì thật thỏa mãn
- Mãn nguyện (満足) khi có đủ (足) Nước cho Hai (両) cây Cỏ (廾)
- Em Thảo phang anh Lưỡng mãn nguyện chảy cả nước
- Thỏa mãn, mãn nguyện.
- bất mãn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不満 | ふまん | bất bình; bất mãn |
不満な | ふまんな | bực bội |
不満足 | ふまんぞく | bất bình; bực; hờn dỗi; hờn giận |
充満 | じゅうまん | đầy rẫy; tràn trề; sung mãn; viên mãn |
円満 | えんまん | sự viên mãn; sự đầy đủ; sự trọn vẹn; sự êm đẹp |
Ví dụ âm Kunyomi
腹膨 満 感 | はらみつるかん | PHÚC BÀNH MÃN CẢM | Cảm giác chướng bụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
満 ちる | みちる | MÃN | Chín chắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
満 たす | みたす | MÃN | Đáp ứng |
水を 満 たす | みずをみたす | Tới sự đầy (một kính(cốc)) với nước | |
腹を 満 たす | はらをみたす | Thỏa mãn một có sự ngon miệng | |
需要を 満 たす | じゅようをみたす | Đáp ứng nhu cầu | |
条件を 満 たす | じょうけんをみたす | Tới câu trả lời yêu cầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 満 | ふまん | BẤT MÃN | Bất bình |
未 満 | みまん | VỊ MÃN | Không đầy |
満 座 | まんざ | MÃN TỌA | Mọi người |
満 期 | まんき | MÃN KÌ | Hết hạn |
肥 満 | ひまん | PHÌ MÃN | Béo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|