Created with Raphaël 2.1.2123456789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 満

Hán Việt
MÃN
Nghĩa

Thỏa mãn, mãn nguyện


Âm On
マン バン
Âm Kun
み.ちる み.つ み.たす
Nanori
みち みつ みつる

Đồng âm
MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết
満
  • Hoàn toàn mãn 満 nguyện với 2 gánh cá.
  • Cây CỎ được tưới NƯỚC kỹ LƯỠNG nên rất MÃN nguyện
  • Thỏa MÃN là khi anh LƯỠNG "đội" chị THẢO chảy NƯỚC
  • Cỏ lưỡng tính mà được tưới nước thì thật thỏa mãn
  • Mãn nguyện (満足) khi có đủ (足) Nước cho Hai (両) cây Cỏ (廾)
  • Em Thảo phang anh Lưỡng mãn nguyện chảy cả nước
  1. Thỏa mãn, mãn nguyện.
  2. bất mãn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふまん bất bình; bất mãn
ふまんな bực bội
ふまんぞく bất bình; bực; hờn dỗi; hờn giận
じゅうまん đầy rẫy; tràn trề; sung mãn; viên mãn
えんまん sự viên mãn; sự đầy đủ; sự trọn vẹn; sự êm đẹp
Ví dụ âm Kunyomi

腹膨 はらみつるかん PHÚC BÀNH MÃN CẢMCảm giác chướng bụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちる みちる MÃNChín chắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たす みたす MÃNĐáp ứng
水を たす みずをみたす Tới sự đầy (một kính(cốc)) với nước
腹を たす はらをみたす Thỏa mãn một có sự ngon miệng
需要を たす じゅようをみたす Đáp ứng nhu cầu
条件を たす じょうけんをみたす Tới câu trả lời yêu cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふまん BẤT MÃNBất bình
みまん VỊ MÃNKhông đầy
まんざ MÃN TỌAMọi người
まんき MÃN KÌHết hạn
ひまん PHÌ MÃNBéo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa