Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 鞄

Hán Việt
BẠC, BÀO
Nghĩa

Thợ thuộc da. Một âm là bào.


Âm On
ハク ホウ ビョウ
Âm Kun
かばん

Đồng âm
BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết
鞄
  • Loài cỏ Chuyên sống dưới nước thường Mỏng và Nhạt
  • BÀ là người Phụ Nữ đẻ ra Ba
  • Cách chế BAO thành cái CẶP
  • Cái cặp được làm từ bao (包) da (革)
  • Nước sông màu Trắng thì ở lại đánh Bạc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かばんじ BẠC TRÌThư ký riêng
折り おりかばん CHIẾT BẠCCái cặp để giấy tờ
持ち かばんもち BẠC TRÌGhuộm khoeo kẻ tôi tớ
手提げ てさげかばん THỦ ĐỀ BẠCCặp (kẹp giấy tờ tài liệu)
牛の うしのかばん NGƯU BẠCCowhide phồng lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa