- Xe chạy trong rừng trúc chỉ được chạy trong phạm vi số 9 ngược
- Phạm vi rừng tre thì cả xe lẫn người quỳ xin cũng không vào đc
- PHẠM vi hoạt động của cái xe này chỉ đc chạy quanh rừng TRÚC
- ở rừng TRÚC thì XE chỉ chạy ở khu TRE GÃY phải theo PHẠM VI KHUÔN MẪU
- Ở rừng TRÚC Xe chỉ được chạy trong PHẠM VI cho phép
- Phép, khuôn mẫu. Đàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨 範 .
- Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範 圍 .
- Dị dạng của chữ 范 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
師範 | しはん | sự phạm; kinh điển; bậc thầy |
広範 | こうはん | phạm vi rộng; rộng rãi; cởi mở |
模範 | もはん | mô phạm; sự mô phạm |
範例 | はんれい | ví dụ |
範囲 | はんい | phạm vi; tầm |
Ví dụ âm Kunyomi
儀 範 | ぎはん | NGHI PHẠM | Tiền lệ |
師 範 | しはん | SƯ PHẠM | Sự phạm |
模 範 | もはん | MÔ PHẠM | Chuẩn mực |
範 囲 | はんい | PHẠM VI | Phạm vi |
規 範 | きはん | QUY PHẠM | Quy phạm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|