Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 欠

Hán Việt
KHIẾM
Nghĩa

Khiếm khuyết, thiếu vắng


Âm On
ケツ ケン
Âm Kun
か.ける か.く

Đồng âm
KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết
Trái nghĩa
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết
欠
  • Khuyết là chữ 缺, (hình thanh) đồng âm với Quyết 決 nhé. 欠 Khiếm là hoàn toàn đúng.
  • Ngoài ra ⺈ là giản thể của 刀.
  • Người bị khiếm khuyết đội khăn chữ N
  • Người bị kề Đao trên đầu là Thiếu Nợ (khiếm)
  • Làm Bạn 718 ngày vẫn thấy thiếu sót, lỗi
  • Con người ai cũng có KHIẾM khuyết
  1. Ngáp. Như khiếm thân KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết vươn vai ngáp.
  2. Thiếu. Như khiếm khuyết KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết thiếu thốn.
  3. Nợ. Như khiếm trướng KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết còn nợ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不可 ふかけつ cái không thể thiếu được; không thể thiếu được
とけつ Tật sứt môi trên; tật hở hàm ếch
しゅっけつ sự có mặt hay vắng mặt
かく thiếu
けら かけら mảnh vỡ; mảnh vụn; cặn
Ví dụ âm Kunyomi

ける かける KHIẾMKhuyết
常識に ける じょうしきにかける Để thiếu trong cảm giác(nghĩa) chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かく KHIẾMThiếu
ことかく SỰ KHIẾMSự thiếu
せつかく THIẾT KHIẾMTới (cắt một) sự khắc khía (bên trong)
打っ うっかく ĐẢ KHIẾMTới sự gãy vào trong những mảnh
血が ちがかく HUYẾT KHIẾMThiếu máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とけつ THỎ KHIẾMTật sứt môi trên
けつじ KHIẾM TỰBỏ sót từ
むけつ VÔ KHIẾMTính hoàn thiện
ほけつ BỔ KHIẾMBổ khuyết
ガス ガスけつ KHIẾMHết xăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa