- Khuyết là chữ 缺, (hình thanh) đồng âm với Quyết 決 nhé. 欠 Khiếm là hoàn toàn đúng.
- Ngoài ra ⺈ là giản thể của 刀.
- Người bị khiếm khuyết đội khăn chữ N
- Người bị kề Đao trên đầu là Thiếu Nợ (khiếm)
- Làm Bạn 718 ngày vẫn thấy thiếu sót, lỗi
- Con người ai cũng có KHIẾM khuyết
- Ngáp. Như khiếm thân 欠 KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết 伸 THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết vươn vai ngáp.
- Thiếu. Như khiếm khuyết 欠 KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết 缺 Nghĩa: Xem chi tiết thiếu thốn.
- Nợ. Như khiếm trướng 欠 KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết 帳 còn nợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可欠 | ふかけつ | cái không thể thiếu được; không thể thiếu được |
兎欠 | とけつ | Tật sứt môi trên; tật hở hàm ếch |
出欠 | しゅっけつ | sự có mặt hay vắng mặt |
欠く | かく | thiếu |
欠けら | かけら | mảnh vỡ; mảnh vụn; cặn |
Ví dụ âm Kunyomi
欠 ける | かける | KHIẾM | Khuyết |
常識に 欠 ける | じょうしきにかける | Để thiếu trong cảm giác(nghĩa) chung | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
欠 く | かく | KHIẾM | Thiếu |
事 欠 く | ことかく | SỰ KHIẾM | Sự thiếu |
切 欠 く | せつかく | THIẾT KHIẾM | Tới (cắt một) sự khắc khía (bên trong) |
打っ 欠 く | うっかく | ĐẢ KHIẾM | Tới sự gãy vào trong những mảnh |
血が 欠 く | ちがかく | HUYẾT KHIẾM | Thiếu máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
兎 欠 | とけつ | THỎ KHIẾM | Tật sứt môi trên |
欠 字 | けつじ | KHIẾM TỰ | Bỏ sót từ |
無 欠 | むけつ | VÔ KHIẾM | Tính hoàn thiện |
補 欠 | ほけつ | BỔ KHIẾM | Bổ khuyết |
ガス 欠 | ガスけつ | KHIẾM | Hết xăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|