[Ngữ pháp N3] ~ 切る:(Làm gì đó)…Hết, Hoàn toàn, Hoàn tất…/ Cắt đứt…/ Chấm dứt…

Cấu trúc ~ 切る

Vます  THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi sau dạng liên dụng của động từ (Vます) để diễn tả ý hoàn thành việc gì đó một cách trọn vẹn, cực kỳ, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần), cho đến khi nào xong, hoặc làm một cách triệt để.
  2. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れきった」là dạng quán ngữ, mang ý nghĩa “mệt nhoài / mệt lả / kiệt sức”.
  3. Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả một ý nghĩa mang tính “Cắt đứt / Chấm dứt / Dứt bỏ” như 「断ち THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 」「 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 」v.v.
  4. Khi muốn nói có thể hoàn thành, không thể hoàn thành hành động, sự việc hay trạng thái nào đó, ta dùng THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れる THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れない

Ý nghĩa: (Làm gì đó)… Hết, Hoàn toàn, Hoàn tất… / Cắt đứt… / Chấm dứt…


Ví dụ
  1. TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ 、2 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にちかん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết きった
    → Tôi đã đọc xong hết cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.
  2. これは THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết きりサイズのケーキです。
    → Đây là loại bánh ngọt được cắt rất vừa miệng (ăn 1 miếng hết ngay).
  3. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ってしまった
    → Tôi đã tiêu hết tiền rồi.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のことを TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết しん THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết っています
    → Tôi có niềm tin tuyệt đối vào ông ấy.
  5. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết やまみち ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ きったところに TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết こや があった。
    → Leo hết con đường mòn lên núi này thì sẽ có túp lều nhỏ.
  6. TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết こづか いを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ってしまった
    → Tôi đã xài hết tiền tiêu vặt.
  7. TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết ちょうへん MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết HIỂM Nghĩa: Nguy hiểm, mạo hiểm Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết ぼうけんしょうせつ CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết いちしゅうかん かけて ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết きった
    → Tôi đã mất khoảng một tuần để đọc quyển tiểu thuyết trinh thám dài tập này.
  8. QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết かん から THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ちゅう TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ぜんぶよ きった
    → Trong kỳ nghỉ hè tôi đã đọc xong một tiểu thuyết gồm 3 quyển.
  9. THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết すいえい KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết にがて だった XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はるこ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ちゅうがくせい になってから THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết いっせん メートルを VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ きって TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết じしん をつけたようだ。
    → Haruko vốn rất ngại bơi nhưng từ sau khi lên cấp 2 đã bơi được hết quãng đường 1000m nên có vẻ đã tự tin rất nhiều.
  10. VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をして Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか きってしまった
    → Tôi mệt nhoài vì đã gắng làm công việc quá sức mình.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう は忙しくて、もう Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ってしまった
    → Hôm nay quá bận rộn nên tôi đã mệt nhoài.
  12. そんな PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりきったことをいつまで NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っているんだ。
    → Anh định cứ nhai đi nhai lại việc mà tôi hiểu rõ quá rồi đến khi nào đây?
  13. THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết しんちょう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ が「 TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ぜったい にやれる」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết きったのだから、 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết そうとう TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết じしん があるのだろう。
    → Một người thận trọng như anh ấy mà còn nói “nhất định sẽ làm được” thì ắt hẳn anh ta khá tự tin về việc đó.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ のわがままに KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết っている
    → Tôi vô cùng khổ sở vì sự ích kỷ của cô ấy.
  15. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết やまもと さんは NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết った LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết にゅういんちゅう ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết おく さんを BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết かか え、 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま きっているらしい。
    → Nghe nói anh Yamamoto vô cùng vất vả vì phải chăm lo cho cha mẹ già và người vợ đang nằm bệnh viện.
  16. この HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết はその TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết じょうけい THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じゅうぶん に描ききっていると言えない。
    → Không thể nói là bức tranh này đã lột tả hết được cảnh tượng đó.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ぜったい TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ただ しいと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết った
    → Cô ấy cứ khăng khăng nói mình là đúng.
  18. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ぬの NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết ふた ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết った
    → Tôi cắt đứt miếng vải lớn ra làm 2 mảnh.
  19. BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết わか れてからも BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ のことを TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết ことができない。
    → Dù đã chia tay nhưng tôi vẫn không nguôi nhớ về cô ấy.
  20. CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết ふるさと に留まりたいという TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いを ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết って出発した。
    → Tôi đã dứt bỏ ý định ở lại quê hương để ra đi.