Created with Raphaël 2.1.212345678911101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 煙

Hán Việt
YÊN
Nghĩa

Khói


Âm On
エン
Âm Kun
けむ.る けむり けむ.い
Nanori
たば

Đồng âm
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Sự chậm trễ, cuối ngày Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết
煙
  • Lửa 火 cháy, khói 煙 bốc ra từ cái túi 西 đặt trên mặt đất 土.
  • Khói lửa bắt nguồn từ vùng đất phía tây
  • Bếp hoàng cầm (đốt lửa dưới đất) không có khói nên Yên tâm không sợ địch phát hiện
  • đốt lửa vùng đất phía tây thì sẽ có khói
  • Lửa 火 cháy ở phía TÂY 西 lãnh THỔ 土 tạo nên khói 煙
  • Bên Tây 覀 dùng lửa ⽕ đốt dưới đất ⼟ để tạo ra khói làm tín hiệu
  • "Khói" từ đám CHÁY (火) ở vùng ĐẤT (土) phía TÂY (西) tỉnh YÊN Bái
  • Mảnh đất phía tây có cháy => có khói
  1. Khói. Như yên ba YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết khói sóng. Thôi Hiệu : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết (Hoàng hạc lâu HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Trời tối, quê nhà nơi đâu ? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ : Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
  2. Chất hơi nhiều gọi là yên. Như vân yên VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết mây mờ, yên vụ YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết mù mịt, v.v.
  3. Thuốc hút. Như lao yên Nghĩa: Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết thuốc lào, nha phiến yên Nghĩa: Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết thuốc phiện, v.v.
  4. Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên Nghĩa: Xem chi tiết .
  5. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きつえん sự hút thuốc
きつえんしつ phòng hút thuốc
つちけむり đám bụi
ねたばこ Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc
あいえんか Người nghiện thuốc lá nặng
Ví dụ âm Kunyomi

けむる YÊNCó khói
もうもうとした もうもうとしたけむる Làn khói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よけむり DƯ YÊNKhói còn sót lại (do lửa chưa tắt hết)
ゆけむり THANG YÊNBốc hơi
けむりし YÊN TỬSự chết do nghẹt thở vì khói hay khí độc
ちけむり HUYẾT YÊNMáu phụt ra thành tia
つちけむり THỔ YÊNĐám bụi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

けむい YÊNNgạt khói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆえん DU YÊNBồ hóng
むえん VÔ YÊNKhông có khói
えんぱ YÊN BASóng biển
えんか YÊN HỎAKhói lửa
えんう YÊN VŨMưa phùn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa