- Lửa 火 cháy, khói 煙 bốc ra từ cái túi 西 đặt trên mặt đất 土.
- Khói lửa bắt nguồn từ vùng đất phía tây
- Bếp hoàng cầm (đốt lửa dưới đất) không có khói nên Yên tâm không sợ địch phát hiện
- đốt lửa vùng đất phía tây thì sẽ có khói
- Lửa 火 cháy ở phía TÂY 西 lãnh THỔ 土 tạo nên khói 煙
- Bên Tây 覀 dùng lửa ⽕ đốt dưới đất ⼟ để tạo ra khói làm tín hiệu
- "Khói" từ đám CHÁY (火) ở vùng ĐẤT (土) phía TÂY (西) tỉnh YÊN Bái
- Mảnh đất phía tây có cháy => có khói
- Khói. Như yên ba 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết 波 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết khói sóng. Thôi Hiệu 崔 顥 : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu 日 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 關 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết 波 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết (Hoàng hạc lâu 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 鶴 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết ) Trời tối, quê nhà nơi đâu ? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ : Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
- Chất hơi nhiều gọi là yên. Như vân yên 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết mây mờ, yên vụ 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết 霧 VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết mù mịt, v.v.
- Thuốc hút. Như lao yên 牢 Nghĩa: Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết thuốc lào, nha phiến yên 鴉 Nghĩa: Xem chi tiết 片 PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết thuốc phiện, v.v.
- Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên 烟 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Dị dạng của chữ 烟 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喫煙 | きつえん | sự hút thuốc |
喫煙室 | きつえんしつ | phòng hút thuốc |
土煙 | つちけむり | đám bụi |
寝煙草 | ねたばこ | Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc |
愛煙家 | あいえんか | Người nghiện thuốc lá nặng |
Ví dụ âm Kunyomi
煙 る | けむる | YÊN | Có khói |
もうもうとした 煙 る | もうもうとしたけむる | Làn khói | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 煙 | よけむり | DƯ YÊN | Khói còn sót lại (do lửa chưa tắt hết) |
湯 煙 | ゆけむり | THANG YÊN | Bốc hơi |
煙 死 | けむりし | YÊN TỬ | Sự chết do nghẹt thở vì khói hay khí độc |
血 煙 | ちけむり | HUYẾT YÊN | Máu phụt ra thành tia |
土 煙 | つちけむり | THỔ YÊN | Đám bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煙 い | けむい | YÊN | Ngạt khói |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
油 煙 | ゆえん | DU YÊN | Bồ hóng |
無 煙 | むえん | VÔ YÊN | Không có khói |
煙 波 | えんぱ | YÊN BA | Sóng biển |
煙 火 | えんか | YÊN HỎA | Khói lửa |
煙 雨 | えんう | YÊN VŨ | Mưa phùn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|