V Thể thường
Động từ thể thường
Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
+
反
PHẢN, PHIÊN
Nghĩa: Phản đối, trả lại
Xem chi tiết
面
DIỆN, MIẾN
Nghĩa: Mặt, bề mặt
Xem chi tiết
、~
Aな Tính từ đuôi な + な/である + 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 、~
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + である + 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 、~
Ý nghĩa: Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…