[Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…

Cấu trúc ~反面

V Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 +  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん 、~

Aな Tính từ đuôi な  + である +  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん 、~

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + である +  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん 、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói diễn tả ý nghĩa “trong cùng một sự vật/sự việc tồn tại hai mặt có tính chất, có khuynh hướng trái ngược nhau”. Nói cách khác, PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん diễn tả hai mặt trái ngược nhau của một sự việc.
  2. Thông thường, vế phía trước PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん là mặt tốt của sự việc, vế phía sau là mặt không tốt.

Ý nghĩa: Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…


Ví dụ
  1. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり はよく HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết く  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết ふくさよう CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ い。
    → Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.
  2. フェースブックは 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん 、トラブルも ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Facebook thì rất tiện lợi, nhưng đồng thời cũng nhiều phức tạp.
  3. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ひあ たりがいい  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ はかなり THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ い。
    → Phòng này đón ánh sáng tốt, nhưng mặt khác, mùa hè thì nó lại rất nóng.
  4. HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết TIÊM Nghĩa: Thanh mảnh, mỏng manh Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết かがくせんい TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết じょうぶ である  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết よわ いという KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết けってん がある。
    → Sợi hóa học rất bền, nhưng ngược lại chúng có nhược điểm là chịu lửa kém.
  5. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じどうしゃ 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり な  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết こうつうじこ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết たいきおせん というマイナスの TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết そくめん TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っている。
    → Ô tô thì rất tiện lợi, nhưng mặt khác nó có những mặt xấu là hay gây tai nạn và gây ô nhiễm không khí.
  6. GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết こうがい TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết むのは、 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết つうきん には BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết ふべん な  BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết しぜん CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ するというよさもある。
    → Sống ở ngoại ô thì bất tiện khi đi làm, nhưng ngược lại có ưu điểm là được sống gần với thiên nhiên.
  7. この XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま は、 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết くうき Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết よご さない  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết かかく CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか い。
    → Chiếc xe này không gây ô nhiễm không khí, nhưng mặt khác nó lại rất đắt.
  8. 彼は THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết めうえ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい しては YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết こし ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく い  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết もっか ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい しては UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết いば っている。
    → Anh ta đối với cấp trên thì rất nhún nhường, nhưng ngược lại với cấp dưới thì lại vênh váo.
  9. ノートパソコンは THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết てがる である  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れやすい。
    → Máy tính xách tay thì dễ mang đi, nhưng ngược lại nó dễ vỡ.
  10. KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết かがく PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết はったつ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にんげん SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết ゆた かにする  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết かんきょう Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết よご し、 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết そぼく NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にんげん らしさを THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết うしな わせることになるのではないか。
    → Sự phát triển của khoa học giúp cuộc sống con người trở nên tiện lợi và phong phú hơn, nhưng mặt khác, điều đó gây ô nhiễm môi trường và làm con người mất dần đi tính nhân văn, chất phác, chẳng phải thế sao?
  11. Nghĩa: Bác Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết おじ NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết がんこもの である  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết なみだ THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết もろ TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết せいかく だ。
    → Chú tôi là người rất bướng bỉnh, nhưng mặt khác cũng có tính mau nước mắt.
  12. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くに DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき があると 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり な  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết そうおん NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết なや まされることもある。
    → Gần nhà có ga thì tiện lợi, nhưng ngược lại đôi khi mệt mỏi với tiếng ồn.
  13. THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết しゅうにゅう TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết える  BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じゆうじかん GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết るだろう。
    → Thu nhập tăng, nhưng ngược lại, hẳn là thời gian tự do sẽ giảm.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はいつもは MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あか るい  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết さび しがりやでもあります。
    → Cô ấy luôn vui vẻ, nhưng mặt khác, có đôi lúc hay buồn tủi.
  15. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はスポーツが THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず な  PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết はんめん MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう はまったくだめです。
    → Cậu ta chơi thể thao rất giỏi, nhưng ngược lại học hành thì hoàn toàn chịu thua.