Created with Raphaël 2.1.21324567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 囲

Hán Việt
VI
Nghĩa

Vây quanh, xung quanh, bao quanh


Âm On
Âm Kun
かこ.む かこ.う かこ.い

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
囲
  • Phạm vi 囲 cần bảo vệ là vùng quanh cái hàng rào này.
  • Tính chu VI cái GIẾNG
  • Bao vây toàn vùng
  • Vi trùng Vây quanh Phạm Vi cái Giếng.
  • CHU VI quanh GIẾNG TỈNH làm HÀNG RÀO VÂY QUANH
  • CHU VI của MIỆNG cái GIẾNG (sắp sỉ bằng 1 miếng ruộng)
  1. Chu vi, bao vây
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうい sự bao vây
ほういけん vòng vây
しゅうい chu vi; chung quanh; khu vực xung quanh; vùng xung quanh
かこい tường vây; hàng rào
かこう bao vây; vây; bủa vây; quây
Ví dụ âm Kunyomi

かこむ VIVây hãm
取り とりかこむ THỦ VIVây
炉を ろをかこむ LÔ VIĐể ngồi xung quanh lửa
円で えんでかこむ VIÊN VIBao (một từ) với một vòng tròn
卓を たくをかこむ TRÁC VIĐể có một bữa ăn cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かこい VITường vây
い者 かこいもの VI GIẢBà chủ
い込み かこいこみ VI Sự rào lại
いたかこい BẢN VIRào chắn quanh bằng các tấm ghép
うらかこい LÍ VISau tránh né
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かこう VIBao vây
庭を垣で にわをかきでかこう Rào hàng rào quanh vườn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しい TỨ VIVùng phụ cận
いご VI KÌCờ vây
ほうい BAO VISự bao vây
炉裏 いろり VI LÔ LÍLò sưởi
こうい CÔNG VIBao vây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa