Created with Raphaël 2.1.2123457698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 奥

Hán Việt
ÁO, ÚC
Nghĩa

Bên trong


Âm On
オウ
Âm Kun
おく おく.まる くま
Nanori
おお おん のく

Đồng âm
HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết AO Nghĩa: Lõm Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết
奥
  • Bà vợ (ÁO 奥) dùng lồng bàn rất to (ĐẠI 大) che bát cơm (MỄ 米) lại
  • BÊN TRONG cái ÁO là một hạt GẠO TO được chụp lên bằng cái hộp có tay cầm
  • BÊN TRONG (奥) CHIẾC LỒNG BÀN là một bát CƠM (米) rất TO(大).
  • Phẹt đại quanh bên trong bao gạo (phiệt, quynh, mễ, đại)
  • Vợ là người chuẩn bị cho ta bát CƠM TO bên trong chiếc lồng bàn
  • Trong 1 đại gia đình, người vợ chỉ nấu cơm
  1. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さん おくさん
おくづけ lời trong sách; nội dung trong sách
付け おくづけ lời trong sách
おくち vùng xa thành thị; vùng xa xôi hẻo lánh; khu vực xa xôi hẻo lánh; vùng heo hút; vùng sâu vùng xa
おくそこ đáy (lòng)
Ví dụ âm Kunyomi

まる おくまる ÁOTới sâu lời nói dối bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おくち ÁO ĐỊAVùng xa thành thị
おくい ÁO ÝÝ định trong tâm
おくて ÁO THỦSự nở muộn
おくば ÁO XỈRăng hàm
おおおく ĐẠI ÁOKhuê phòng của vợ tướng quân Shogun
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おうぎ ÁO NGHĨABí mật
ひおう BÍ ÁONhững bí mật
ないおう NỘI ÁOChỗ sâu
どうおう ĐƯỜNG ÁOKiến thức bí mật
しんおう THÂM ÁONhững học thuyết bí hiểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa