- Bà vợ (ÁO 奥) dùng lồng bàn rất to (ĐẠI 大) che bát cơm (MỄ 米) lại
- BÊN TRONG cái ÁO là một hạt GẠO TO được chụp lên bằng cái hộp có tay cầm
- BÊN TRONG (奥) CHIẾC LỒNG BÀN là một bát CƠM (米) rất TO(大).
- Phẹt đại quanh bên trong bao gạo (phiệt, quynh, mễ, đại)
- Vợ là người chuẩn bị cho ta bát CƠM TO bên trong chiếc lồng bàn
- Trong 1 đại gia đình, người vợ chỉ nấu cơm
- Dị dạng của chữ 奧 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奥さん | おくさん | bà |
奥付 | おくづけ | lời trong sách; nội dung trong sách |
奥付け | おくづけ | lời trong sách |
奥地 | おくち | vùng xa thành thị; vùng xa xôi hẻo lánh; khu vực xa xôi hẻo lánh; vùng heo hút; vùng sâu vùng xa |
奥底 | おくそこ | đáy (lòng) |
Ví dụ âm Kunyomi
奥 まる | おくまる | ÁO | Tới sâu lời nói dối bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奥 地 | おくち | ÁO ĐỊA | Vùng xa thành thị |
奥 意 | おくい | ÁO Ý | Ý định trong tâm |
奥 手 | おくて | ÁO THỦ | Sự nở muộn |
奥 歯 | おくば | ÁO XỈ | Răng hàm |
大 奥 | おおおく | ĐẠI ÁO | Khuê phòng của vợ tướng quân Shogun |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奥 義 | おうぎ | ÁO NGHĨA | Bí mật |
秘 奥 | ひおう | BÍ ÁO | Những bí mật |
内 奥 | ないおう | NỘI ÁO | Chỗ sâu |
堂 奥 | どうおう | ĐƯỜNG ÁO | Kiến thức bí mật |
深 奥 | しんおう | THÂM ÁO | Những học thuyết bí hiểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|