Created with Raphaël 2.1.2123465781091211131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 輝

Hán Việt
HUY
Nghĩa

 Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu


Âm On
Âm Kun
かがや.く
Nanori
あき あきら さき てる ひかる

Đồng âm
HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết ĐỌA, HUY Nghĩa: Sự thoái hoá, sự suy đồi,sự trụy lạc  Xem chi tiết HUY Nghĩa: Ánh sáng mặt trời Xem chi tiết HỦY Nghĩa:  Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết
輝
  • Đội QUÂN vinh QUANG trở về nhận HUY chương
  • Dưới hào QUANG của đảng, QUÂN đội sẽ phát triển HUY hoàng, rực rỡ
  • Quân lính chiến đấu dưới ánh sáng là quân đội huy hoàng
  • Quang và Quân rất HUY hoàng
  • QUÂN đội trong ánh hào QUANG nhìn thật HUY hoàng, rực rỡ
  1. Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết . Mạnh Giao MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết (Du tử ngâm DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết mượn ý hai câu thơ này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうき sự huy hoàng; sự tráng lệ; sự lộng lẫy; huy hoàng; tráng lệ; lộng lẫy
あいき Aihui; Ái Huy
かし かがやかし huy hoàng
かがやく chói; le lói; nhấp nhoáng; óng ánh; sáng; sáng choang; tỏa sáng; chiếu lấp lánh
きど độ sáng; độ chói; sự sáng ngời; sự rực rỡ; sáng ngời; rực rỡ
Ví dụ âm Kunyomi

かがやく HUYChói
冴え さえかがやく NGÀ HUYĐể tỏa sáng rõ ràng
光り ひかりかがやく QUANG HUYTỏa sáng
黒く くろくかがやく HẮC HUYLáy
きらきら きらきらかがやく Chói lọi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きど HUY ĐỘĐộ sáng
こうき QUANG HUYSự huy hoàng
きせき HUY THẠCH<địA> Ogit
きせん HUY TUYẾNTàu chạy bằng hơi nước
こうきど CAO HUY ĐỘĐộ chói cao (đã mô tả văn bản người trơ tráo trên (về) màn ảnh màn hình)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa