- Đội QUÂN vinh QUANG trở về nhận HUY chương
- Dưới hào QUANG của đảng, QUÂN đội sẽ phát triển HUY hoàng, rực rỡ
- Quân lính chiến đấu dưới ánh sáng là quân đội huy hoàng
- Quang và Quân rất HUY hoàng
- QUÂN đội trong ánh hào QUANG nhìn thật HUY hoàng, rực rỡ
- Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 輝 HUY Nghĩa: Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết . Mạnh Giao 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 郊 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 三 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 輝 HUY Nghĩa: Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết (Du tử ngâm 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 mượn ý hai câu thơ này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光輝 | こうき | sự huy hoàng; sự tráng lệ; sự lộng lẫy; huy hoàng; tráng lệ; lộng lẫy |
愛輝 | あいき | Aihui; Ái Huy |
輝かし | かがやかし | huy hoàng |
輝く | かがやく | chói; le lói; nhấp nhoáng; óng ánh; sáng; sáng choang; tỏa sáng; chiếu lấp lánh |
輝度 | きど | độ sáng; độ chói; sự sáng ngời; sự rực rỡ; sáng ngời; rực rỡ |
Ví dụ âm Kunyomi
輝 く | かがやく | HUY | Chói |
冴え 輝 く | さえかがやく | NGÀ HUY | Để tỏa sáng rõ ràng |
光り 輝 く | ひかりかがやく | QUANG HUY | Tỏa sáng |
黒く 輝 く | くろくかがやく | HẮC HUY | Láy |
きらきら 輝 く | きらきらかがやく | Chói lọi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
輝 度 | きど | HUY ĐỘ | Độ sáng |
光 輝 | こうき | QUANG HUY | Sự huy hoàng |
輝 石 | きせき | HUY THẠCH | <địA> Ogit |
輝 線 | きせん | HUY TUYẾN | Tàu chạy bằng hơi nước |
高 輝 度 | こうきど | CAO HUY ĐỘ | Độ chói cao (đã mô tả văn bản người trơ tráo trên (về) màn ảnh màn hình) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|