Created with Raphaël 2.1.21234568791011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 慢

Hán Việt
MẠN
Nghĩa

Chế giễu, lười biếng


Âm On
マン

Đồng âm
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết NGẠO Nghĩa: Kiêu căng, khinh rẻ. Láo xấc. Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết
慢
  • Con tim ngạo mạn đứng nhìn mặt trời
  • Con tim ngày ngày mắc võng ngủ lại dưới mặt trời là kẻ ngạo MẠN
  • Kẻ tự mãn nghĩ mình giàu có mắc võng ngủ ngày qua ngày không đi làm
  • Lại mắc Võng ngủ cả Ngày vì trong Tâm tự Mãn rằng mình giàu có
  • Bỗng 1 ngày mắt rưng rưng vì sự lãng mạn
  1. Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết lười láo, khinh mạn Nghĩa: Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết khinh nhờn, v.v.
  2. Thong thả, chậm chạp. Như mạn tính MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết tính chậm, mạn hành MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết đi thong thả, v.v. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Mạn dã mạc sậu yến MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Thong thả đừng vội nuốt.
  3. Phóng túng. Như mạn du MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết chơi phiếm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごう ごうまん sự kiêu ngạo; tính kiêu ngạo; kiêu ngạo; sự kiêu căng; tính kiêu căng; kiêu căng
ごうまんな kiêu căng; kiêu kỳ; kiêu ngạo; tự đại
たいまん cẩu thả; chậm chạp
たいまんな dài lưng; lười; lười biếng; lười nhác; ngại khó; trể nải
まんせい mãn tính
Ví dụ âm Kunyomi

がまん NGÃ MẠNNhẫn nại
じまん TỰ MẠNPhách
ごう ごうまん MẠNSự kiêu ngạo
ごうまん NGẠO MẠNLòng tự hào
たいまん ĐÃI MẠNCẩu thả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa