- Khi mà súc miệng nếu thiếu nước thì cảm thấy khó chịu như bị bó buộc
- Nước thúc vào chỗ thiếu là để súc miệng cá SẤU
- Mất bó củi không đun được nước xúc miệng
- Ngâm bó cây (束) vào Nước thì dần dần nó sẽ bị khuyết/mòn (欠) bớt nên có chữ 漱ぐ
- Khi súc miệng cần phải bó mồm lại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
漱 ぐ | すすぐ | SẤU | Súc |
口を 漱 ぐ | くちをすすぐ | KHẨU SẤU | Súc miệng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
漱 ぐ | すすぐ | SẤU | Súc |
口を 漱 ぐ | くちをすすぐ | KHẨU SẤU | Súc miệng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夏目 漱 石 | なつめそうせき | HẠ MỤC SẤU THẠCH | Tên của nhà văn được in hình trong tờ 1 sên |
漱 石枕流 | そうせきちんりゅう | SẤU THẠCH CHẨM LƯU | Không thừa nhận lỗi lầm của mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|