- Sang Nhật (日) thì trắng (白) da
- Ánh sáng mặt trời là ánh sáng Trắng, mặt trời phát ra tia sáng Trắng
- Tình Trạng chó đái bậy vào tường
- Da trắng 白 cả ng chỉ thấy 1 cọng lông
- Bạch Mai có thuốc dạng que Gai của Nhật Màu Trắng.
- Sắc trắng.
- Sạch. Như thanh bạch 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết trong sạch.
- Sáng. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Đông phương kí bạch 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 既 KÍ Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Trời đã rạng đông.
- Đã minh bạch. Như kỳ oan dĩ bạch 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 冤 已 Nghĩa: Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết nỗi oan đã tỏ.
- Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
- Chén rượu. Như phù nhất đại bạch 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 一 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết uống cạn một chén lớn.
- Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 卷 .
- Nói đơn sơ. Như bạch thoại 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 話 THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳白 | にゅうはく | Màu trắng sữa |
乳白色 | にゅうはくしょく | Màu trắng sữa |
告白 | こくはく | sự thú nhận; sự thú tội; thú nhận; thú tội |
日白 | にっぱく | Nhật Bản và Bỉ |
明白 | あからさま | sự minh bạch |
Ví dụ âm Kunyomi
白 い | しろい | BẠCH | Màu trắng |
白 地 | しろじ | BẠCH ĐỊA | Màu trắng nền |
白 目 | しろめ | BẠCH MỤC | Màu trắng (của) mắt |
白 眼 | しろめ | BẠCH NHÃN | Tròng trắng |
白 禍 | しろか | BẠCH HỌA | Tai họa do sự bành trướng của người da trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
白 む | しらむ | BẠCH | Để trồng ánh sáng |
白 太 | しらた | BẠCH THÁI | Dác gỗ |
白 子 | しらこ | BẠCH TỬ | Sẹ |
白 州 | しらす | BẠCH CHÂU | Bãi cát cửa sông |
白 帆 | しらほ | BẠCH PHÀM | Cánh buồm trắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
白 い | しろい | BẠCH | Màu trắng |
白 い物 | しろいもの | BẠCH VẬT | Cái gì đó màu trắng |
白 い色 | しろいいろ | BẠCH SẮC | Màu trắng |
白 い恋人 | しろいこいびと | BẠCH LUYẾN NHÂN | Cái bánh có kẹp socola trắng ở giữa |
白 いままの紙 | しろいままのかみ | Để trống giấy (không viết ra) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
白 夜 | びゃくや | BẠCH DẠ | Đêm trắng (bắc cực) |
白 檀 | びゃくだん | BẠCH ĐÀN | Cây đàn hương |
白 蓮 | びゃくれん | BẠCH LIÊN | Sen trắng |
白 檀油 | びゃくだんゆ | BẠCH ĐÀN DU | Dầu đàn hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 白 | よはく | DƯ BẠCH | Chỗ còn để trống |
白 亜 | はくあ | BẠCH Á | Phấn viết |
白 堊 | はくあ | BẠCH | Tường trắng |
白 痴 | はくち | BẠCH SI | Thằng ngốc |
白 眉 | はくび | BẠCH MI | Cái tốt nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|